logo
donate

Từ vựng Hán Hàn 극

Từ vựng Hán Hàn 

[ –tột cùng, dương cực, âm cực, cao nhất]

  •    극대[極大 cực đại] cực đại, cực lớn
  •    궁극[窮極 cùng cực] tận cùng, cuối cùng
  •    적극[積極 tích cực] tích cực
  •    소극[消極 tiêu cực] tiêu cực
  •    양극兩極lưỡng cực] hai cực
  •    북극北極bắc cực] cực Bắc
  •    극도極度cực độ] cực độ, tột độ
  •    극점極點cực điểm] cực điểm, cực độ
  •    극심極甚cực thậm] khắc nghiệt, cực kỳ, thái quá

VÍ DỤ

  •    기업은 이윤의 극대를 목적으로 한다. Doanh nghiệp hướng tới mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
  •    다이어트는 운동을 병행해야만 극대의 효과를   있다. Nên kết hợp ăn kiêng với tập thể dục để thấy hiệu quả tối đa.
  •    우리나라의 궁극의 목표는 자유 민주주의 통일 국가의 수립이다. Mục tiêu cuối cùng của nước ta là thành lập một quốc gia thống nhất dân chủ tự do.
  •    컴퓨터 기술의 궁극의 목표는 어떻게 하면 인간을 닮은 컴퓨터를 만들  있느냐는 것이다. Mục tiêu cuối cùng của công nghệ máy tính là làm thế nào để tạo ra một chiếc máy tính giống con người.
  •    적극 협조하겠습니다. Tôi sẽ tích cực hợp tác.
  •    그는  의견에 적극 동조했다. Anh ấy tích cực ủng hộ ý kiến của tôi.
  •    음극을 양극에 맞대다. Hai cực âm và dương đối nhau
  •    광복 이후 남과 북은 양극으로 치달았다. Kể từ sau khi giành được độc lập, hàn quốc và triều tiên ở vào hai thái cực khác nhau.
  •    그들은 남극[북극탐험에 나섰다. Anh ấy đã đi thám hiểm Nam Cực [Bắc Cực].
  •    북극과 남극은 한대기후에 속한다. Bắc cực và nam cực thuộc khí hậu hàn đới.
  •    그는 신경이 극도로 날카로워져 있다. Anh ấy trở nên cực kỳ nhạy cảm.
  •    그의 건강이 극도로 나빠졌다. Sức khỏe của ông ấy trở nên vô cùng xấu.
  •    한여름은 식물의 성장이 극점에 이르는 시기라고   있다. Giữa hè có thể nói là thời điểm sinh trưởng của thực vật đạt đến đỉnh điểm.
  •    극심한 피해를 입다. Chịu thiệt hại vô cùng lớn.