1.화 (火) - Hỏa (Lửa)
Nghĩa: Liên quan đến lửa, cháy.
Ví dụ:
화재 (火災): Hỏa hoạn
화산 (火山): Núi lửa
화력 (火力): Hỏa lực
2.화 (化) - Hóa (Biến đổi, hóa học)
Nghĩa: Thay đổi, biến hóa, hóa học.
Ví dụ:
문화 (文化): Văn hóa
화학 (化學): Hóa học
전화 (轉化): Chuyển hóa
3.화 (花) - Hoa (Hoa, bông hoa)
Nghĩa: Hoa, sắc đẹp.
Ví dụ:
화환 (花環): Vòng hoa
화장 (花葬): Hỏa táng (có nghĩa là táng hoa)
4.화 (話) - Thoại (Lời nói, đối thoại)
Nghĩa: Lời nói, giao tiếp.
Ví dụ:
대화 (對話): Đối thoại
전화 (電話): Điện thoại
화술 (話術): Thuật nói chuyện
5.화 (和) - Hòa (Hòa bình, hòa hợp)
Nghĩa: Hòa bình, hòa hợp.
Ví dụ:
평화 (平和): Hòa bình
화합 (和合): Hòa hợp
화목 (和睦): Hòa thuận
6.화 (畵) - Họa (Vẽ, hội họa)
Nghĩa: Vẽ, tranh vẽ.
Ví dụ:
화가 (畫家): Họa sĩ
화랑 (畫廊): Phòng trưng bày nghệ thuật
화질 (畫質): Chất lượng hình ảnh
7.화 (貨) - Hóa (Tiền tệ, hàng hóa)
Nghĩa: Tiền tệ, hàng hóa.
Ví dụ:
화폐 (貨幣): Tiền tệ
화물 (貨物): Hàng hóa
8.화 (華) - Hoa (Lộng lẫy, hoa mỹ)
Nghĩa: Lộng lẫy, hoa mỹ.
Ví dụ:
화려 (華麗): Lộng lẫy
화사 (華奢): Sang trọng
List từ vựng mở rộng:
문화 (文化) - Văn hóa
화재 (火災) - Hỏa hoạn
화학 (化學) - Hóa học
전화 (電話) - Điện thoại
화산 (火山) - Núi lửa
평화 (平和) - Hòa bình
화가 (畫家) - Họa sĩ
대화 (對話) - Đối thoại
화려 (華麗) - Hoa lệ, lộng lẫy
화장실 (化粧室) - Phòng vệ sinh
화물 (貨物) - Hàng hóa
화력 (火力) - Hỏa lực
승화 (昇華) - Thăng hoa
화요일 (火曜日) - Thứ ba
진화 (進化) - Tiến hóa
화장 (化粧) - Trang điểm
화물 (貨物) - Hàng hóa
화력 (火力) - Hỏa lực
화가 (畫家) - Họa sĩ
화학 (化學) - Hóa học
화폐 (貨幣) - Tiền tệ
화상 (火傷) - Bỏng (vết thương do lửa)
화려 (華麗) - Lộng lẫy, hoa lệ
화합 (和合) - Hòa hợp
화질 (畫質) - Chất lượng hình ảnh
화랑 (畫廊) - Phòng trưng bày nghệ thuật
환화 (歡話) - Trò chuyện vui vẻ
전화 (轉化) - Chuyển hóa
화창 (和暢) - Thời tiết dễ chịu, ấm áp
화복 (禍福) - Họa phúc, ý chỉ những điều xấu hoặc tốt
화난 (和難) - Khó khăn và hòa giải
화난 (火難) - Vấn đề về lửa (hỏa hoạn)
화환 (花環) - Vòng hoa
화학작용 (化學作用) - Tác dụng hóa học
화술 (話術) - Thuật nói chuyện, khả năng thuyết trình
화신 (化身) - Hóa thân, hiện thân
화상회의 (畵像會議) - Hội nghị truyền hình
화목 (和睦) - Hòa thuận, hòa hợp
화해 (和解) - Hòa giải
화재 (火災) - Hỏa hoạn
Ví dụ:
다음 화요일에 회의가 있습니다.
Có cuộc họp vào thứ ba tuần sau.
인간은 오랜 세월에 걸쳐 진화해 왔습니다.
Con người đã tiến hóa qua nhiều thế kỷ.
뜨거운 물에 화상을 입었습니다.
Tôi bị bỏng do nước nóng.
우리는 팀의 화합을 위해 노력해야 합니다.
Chúng ta phải nỗ lực vì sự hòa hợp của đội.
그는 친절의 화신입니다.
Anh ấy là hiện thân của sự tử tế.
그 가족은 매우 화목합니다.
Gia đình đó rất hòa thuận.
두 나라는 마침내 화해에 성공했습니다.
Hai quốc gia cuối cùng đã thành công trong việc hòa giải.
한국 문화는 아주 다양하고 풍부합니다.
Văn hóa Hàn Quốc rất đa dạng và phong phú.
어젯밤에 큰 화재가발생해서많은피해가있었습니다.
Tối qua đã xảy ra một vụ hỏa hoạn lớn gây thiệt hại nhiều.
그는 화학을 전공하고 있어서 실험을잘합니다.
Anh ấy chuyên ngành hóa học nên rất giỏi thí nghiệm.
제가 잠시 전화해도 될까요?
Tôi có thể gọi điện thoại một lát được không?
일본에는 활화산이 많이있습니다.
Ở Nhật Bản có nhiều núi lửa đang hoạt động.