부[部 – cơ quan, bộ, khoa, ngành, ban]
VÍ DỤ
부장의 지시를 받다.
Nhận chỉ thị của Bộ trưởng
그는 판매 부장으로 되었다.
Anh ta được cất nhắc làm trưởng phòng bán hàng.
간부를 뽑기 위한 시험을 실시하다.
Khảo hạch để tuyển cán bộ
새 간부를 받다.
Thu nhận cán bộ mới
그의 옷은 전부 누더기다.
Quần áo của nó rách tả tơi hết
이것이 내가 가진 돈 전부다.
Đây là tất cả tiền bạc mà tȏi có
적의 내부가 뿔뿔이 흩어지다.
Nội bộ quân địch rời rạc
회사의 내부 사정을 떠들치다.
Tiết lộ nội tình công ty.
담당 부서를 가르쳐 주세요.
Xin hãy chỉ cho tôi phòng ban phụ trách.
전화를 담당 부서로 연결해 드리겠습니다.
Tôi sẽ nối máy với phòng ban phụ trách.
제방 한 부분이 무너지다.
Đȇ bị sạt một đoạn
빵의 부드러운 안쪽 부분.
Ruột bánh mì
그 부족은 매우 호전적이다.
Bộ tộc đó rất hiếu chiến.
그 부족은 유목 생활을 한다.
Bộ tộc đó sống cuộc sống du mục.
나는 경영학부에 지원할 생각이다.
Tôi định thi tuyển vào Khoa Quản trị Kinh doanh.
그는 당시로서는 드물게 최고학부까지 나왔다.
Anh ấy đã tốt nghiệp chuyên ngành số một hiếm hoi lúc bấy giờ.
눈 수술은 대개 국부마취 상태에서 이루어진다.
Phẫu thuật mắt thường tiến hành trong trạng thái gây mê cục bộ.