logo
donate

Từ vựng hán hàn 부

 

[ – cơ quan, bộ, khoa, ngành, ban]

  •    부장[部長 bộ trưởng] bộ trưởng, trưởng phòng, trưởng ban

 

  •    간부[幹部 cán bộ] cán bộ, lãnh đạo

 

  •    전부[前夫 toàn bộ] toàn bộ

 

  •    내부內部nội bộ] nội bộ, bên trong

 

  •    부서府署bộ thư] bộ phận, phòng ban

 

  •    부분[ bộ phận] bộ phận

 

  •    부족[ bộ tộc] bộ tộc, dân tộc

 

  •    학부[學府 học bộ] cơ quan giáo dục, đại học

 

  •    국부[國富 cục bộ] cục bộ, một phần

 

VÍ DỤ

부장의 지시를 받다

Nhận chỉ thị của Bộ trưởng

그는 판매 부장으로 되었다.

 Anh ta được cất nhắc làm trưởng phòng bán hàng.

간부를 뽑기 위한 시험을 실시하다.

 Khảo hạch để tuyển cán bộ

 간부를 받다

Thu nhận cán bộ mới

그의 옷은 전부 누더기다

Quần áo của nó rách tả tơi hết

이것이 내가 가진  전부다

Đây là tất cả tiền bạc mà tȏi có

적의 내부가 뿔뿔이 흩어지다

Nội bộ quân địch rời rạc

회사의 내부 사정을 떠들치다

Tiết lộ nội tình công ty.

담당 부서를 가르쳐 주세요

Xin hãy chỉ cho tôi phòng ban phụ trách.

전화를 담당 부서로 연결해 드리겠습니다

Tôi sẽ nối máy với phòng ban phụ trách.

 제방  부분이 무너지다

Đȇ bị sạt một đoạn

 빵의 부드러운 안쪽 부분

Ruột bánh mì

 부족은 매우 호전적이다

Bộ tộc đó rất hiếu chiến.

 부족은 유목 생활을 한다

Bộ tộc đó sống cuộc sống du mục.

나는 경영학부에 지원할 생각이다

Tôi định thi tuyển vào Khoa Quản trị Kinh doanh.

그는 당시로서는 드물게 최고학부까지 나왔다

Anh ấy đã tốt nghiệp chuyên ngành số một hiếm hoi lúc bấy giờ.

 수술은 대개 국부마취 상태에서 이루어진다

Phẫu thuật mắt thường tiến hành trong trạng thái gây mê cục bộ.