logo
donate

Luyện dịch mẩu chuyện ngắn (7)

어려서 아버지랑 둘이 살았는데 아버지가 노름을  좋아했어며칠동안 집에도  안들어오고그때는 굶는 게밥 먹듯이었지노름을 하도 하니까 빚이  쌓인거야어느 날엔가 나를 옆집에 맡기더니 영영 안돌아오더라고몰래 도망간거지  두고 혼자서결국 경찰서 알선으로 어떤 집에 가게 됐어요즘말로 입양 비슷한 거지그집 아버지가 한약방을 하셔서 점잖고 성품도 인자하시대 집에 들어가서 방문을 열었는데 기름칠을 해서 반짝반짝한 아랫목 장판 위에 어머니그니까 새어머니가 새하얀 한복을 입고 반듯하게 앉아계신거야어머니를 본순간 이집에서 살아야겠구나했어반듯하게 앉아계신 어머니를 보고 저분은 틀림 없이 배울 점이 많은 어른일 거라는 생각이 들었거든아버지는 반듯하지 못한 사람이었으니까 그렇게 그집에서 컸어새어머니새아버지를 시영어머니시영아버지라고 여기면서.

    Tôi lớn lên cùng bố từ nhỏ, nhưng bố tôi rất thích cờ bạc. Ông ấy thường xuyên không về nhà mấy ngày liền, và chúng tôi phải nhịn đói thường xuyên như cơm bữa. Vì nghiện cờ bạc nên bố tôi nợ nần chồng chất. Một hôm, bố đưa tôi đến nhà hàng xóm rồi biến mất luôn. Ông ấy đã bỏ trốn, bỏ mặc tôi một mình. Cuối cùng, tôi được đưa đến một gia đình khác nhờ sự giúp đỡ của cảnh sát. Ngày nay người ta gọi đó là việc nhận nuôi. Cha trong gia đình đó là một người chủ tiệm thuốc đông y, ông rất đĩnh đạc và có tính cách nhân hậu. Khi tôi đến nhà mới và mở cửa phòng, tôi thấy mẹ nuôi mặc bộ hanbok trắng tinh khôi đang ngồi ngay ngắn trên chiếu sàn được đánh bóng sáng loáng. Nhìn mẹ ngồi ngay ngắn, tôi nghĩ chắc chắn mẹ là một người lớn mà mình có thể học hỏi nhiều điều. Vì cha tôi là một người không ngay thẳng... Thế là tôi lớn lên trong gia đình đó, coi mẹ kế và cha kế như mẹ và cha ruột.

  • 노름 đánh bạc
  • 굶기를 밥 먹듯 한다 (vic nhn đói như là ăn cơm), nhn như cơm ba
  • nợ
  • 쌓이다 chất đống
  • 옆집 nhà hàng xóm
  • 맡기다 giao phó, gửi
  • 도망가다 chạy trốn
  • 경찰서 đồn cảnh sát
  • 알선 giới thiệu, can thiệp
  • 입양 nhận nuôi
  • 한약방 tiệm thuốc đông y
  • 점잖다 đĩnh đạc, nghiêm túc
  • 성품 tính cách
  • 인자하다 nhân hậu
  • 기름칠 đánh bóng
  • 장판 chiếu trải sàn
  • 새어머니 mẹ kế
  • 틀림없다 không thể sai, chắc chắn
  • 어른 người lớn
  • 반짝반짝하다 sáng bóng