logo
donate

Ngữ pháp cao cấp -는 통에

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP  통에 

Cấu trúc được sử dụng để thể hiện nguyên nhân hay lý do ở mệnh đề trước gây ra kết quả mang tính tiêu cực ở mệnh đề sau. Thường được sửu dụng khi sự việc ở mệnh đề sau xảy ra trong tình trạng bị áp lực hoặc khó khăn phức tạp. Chỉ sử dụng với động từ. Nghĩa: ‘Vì ...nên…, Tại …nên …'. 

[Cấu trúc cùng ý nghĩa]: - 바람에, - 탓에

VÍ DỤ NGỮ PHÁP  통에 

현관  소리가 나는 통에 잠에서 깼어요.

Vì chuông cửa reo nên tôi đã tỉnh dậy. 

 

갑자기 뒤에서 미는 통에 넘어져서 다리를 다쳤어요

Tại đột nhiên phía sau đẩy lên nên tôi đã bị ngã rồi bị thương. 

 

 사람들이 싸우는 통에 말리느라고 정신이 없었어요

Tại những người bên cạnh cãi nhau, vì mải can ngăn nên loạn hết cả lên. 

 

모기가 밤새도록 날아다니는 통에 한숨도  잤어요

Muỗi bay cả đêm nên tôi không chợp mắt được 1 chút nào. 

 

아이들이 시끄럽게 우는 통에 전화 통화가 힘들어요.

Tại bọn trẻ đang khóc ầm ĩ nên thật khó để nói chuyện qua điện thoại. 

 

비가 세차게 쏟아지는 통에 우산을 써도 소용이 없네요

Tại mưa xối xả như thế thì dù có che ô cũng không có ích gì. 

 

사람들이 갑자기  쪽으로 몰리는 통에 많은 사람들이 넘어져서 다쳤어요

Tại đột nhiên có rất nhiều người đổ dồn về phía cửa nên rất nhiều người đã bị ngã rồi bị thương. 

 

햇빛에 말리려고 밖에 널어놓았는데 갑자기 소나기가 내린 통에 이불이  젖어 버렸어요

Tôi đem ra ngoài để phơi năng nhưng đột nhiên mưa rào nên chăn bị ướt hết rồi. 

 

옆집에서 인터리어 공사를 하는 통에 공부를 하나도  했어요.

Do nhà bên đang thi công nội thất nên tôi không học được chữ nào. 

 

아이들이 떠드는 통에 뉴스를 듣지 못했다.

Tại bọn trẻ làm ồn nên tôi không nghe được tin tức thời sự.

 

아이가 우는 통에 한숨도  잤어요

Tại con khóc nên tôi không thể chợp mắt được chút nào.

 

사람들이 우왕좌왕하는 통에 식사도 제대로  했다

Tại mọi người cứ đi lòng vòng nên không ăn uống được tử tế. 

 

버스를 잘못  통에 약속에 늦었다.

Tại lên nhầm xe bus nên tôi đã bị muộn cuộc hẹn. 

 

급하게 연락을 받은 통에 정신이 하나도 없다.

Vì nhận được liên lạc gấp nên tôi không có tâm trí gì cả.

 

늦잠을 자는 통에 학교에 지각했어요.

Tại ngủ quên nên tôi đã đi học muộn. 

 

아이가 편식하는 통에 키가 크지 않는  같아요

Có vẻ như tại bọn trẻ kén ăn quá nên không cao.

 

비가 많이 오는 통에 등산이 취소됐어요.

Vì mưa lớn quá nên buổi leo núi đã bị hủy. 

 

아이가 밤새 우는 통에 한잠도 자지 못했어요

Con bé khóc cả đêm nên tôi không ngủ được chút nào. 

 

시내에 차가 막히는 통에 약속 시간에 늦었어요.

Trong nội thành tắc đường quá nên tôi đã đến cuộc hẹn muộn. 

 

 사람이 너무 떠드는 통에 선생님 말씀에 집중할  없었어요

Mấy người bên cạnh ồn áo quá nên tôi đã không tập trung vào lời cô giáo được. 

 

전화벨이 동시에 울려 대는 통에 정신이 하나도 없어요

Vì chuông điện thoại reo lên cùng một lúc nên muốn xoắn não luôn. 

 

눈이 계속 쌓이는 통에  이상 운전을  수가 없었어요.

Vì tuyết liên tục chồng chất lên nên không thể lái xe thêm được nữa. 

 

급하게 나오는 통에 지갑을 집에 두고 왔어요

Vì ra ngoài gấp nên tôi đã để quên ví ở nhà. 

 

TÌM HIỂU THÊM NGỮ PHÁP  통에 

Cấu trúc này không thể dùng với dạng mệnh lệnh và dạng thỉnh dụ. 

아이가 자꾸 움직이는 통에 사진을 찍지 마세요. (x)

아이가 자꾸 움직이는 통에 사진을 찍지 맙시다. (x)

아이가 자꾸 움직이는 통에 사진을 찍을 수가 없어요. (o)

 

SO SÁNH NGỮ PHÁP - 통에 với - 탓에 và - 바람에

 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -

Xem thêm các bài thực hành liên quan