Bản chất 탓 có nghĩa là lý do hoặc nguyên nhân gây ra tình huống tiêu cực nào đó. Chính vì thế, cấu trúc –(으)ㄴ/는 탓에 dùng để đổ lỗi, nêu ra lý do, nguyên nhân, biện hộ, quy trách nhiệm cho một tình huống không tốt nào đó. Nghĩa là, mệnh đề sau xảy ra là do mệnh đề trước.
-(으)ㄴ/는 탓에 | ||||
A |
과거 |
—았/었던 탓에 |
비싸다 높다 |
비쌌던 탓에 높았던 탓에 |
현재 |
-(으)ㄴ 탓에 |
비싸다 높다 |
비싼 탓에 높은 탓에 |
|
V |
과거 |
-(으)ㄴ 탓에 |
가다 먹다 |
간 탓에 먹은 탓에 |
현재 |
—는 탓에 |
가다 먹다 |
가는 탓에 먹는 탓에 |
|
N이다 |
과거 |
였던 탓에 이었던 탓에 |
중고이다 학생이다 |
중고였던 탓에 학생이었던 탓에 |
현재 |
인 탓에 |
중고이 다 학생이다 |
중고인 탓에 학생인 탓에 |
동호 씨는 컴퓨터게임을 늦게까지 하는 탓에 지각을 히는 경우가 많다.
Dongho thường đến muộn do chơi game đến tận khuya.
어제 술을 많이 마신 탓에 오늘 아침에 머리가 아팠어요.
Sáng nay tôi bị đau đầu vì uống nhiều rượu hôm qua.
장마철인 탓에 비가 자주 온다.
Do đang mùa mưa nên trời hay mưa.
가: 스트레스를 많이 받는 탓에 건강이 안 좋아졌어요.
Vì bị căng thẳng nhiều nên sức khỏe của tôi đã ngày càng xấu đi.
나: 스트레스를 풀 수 있도록 취미 생활을 해 보세요.
Anh hãy thử làm một số các hoạt động yêu thích để giải tỏa căng thẳng.
가: 어제 눈이 많이 온 탓에 길이 미끄러워요.
Vì hôm qua tuyết rơi nhiều nên đường rất trơn.
나: 사고가 나지 않도록 조심해서 운전을 해야 돼요.
Anh phải lái xe cẩn thận để không xảy ra tai nạn.
가: 양강 씨가 오늘도 서류 하나를 빠뜨리고 왔다면서요?
Nghe nói Yang Gang hôm nay lại quên mang tài liệu à?
나: 네, 성격이 급한 탓에 실수가 잦은 것 같아요.
Vâng, tại anh ấy hấp tấp nên có vẻ hay gây ra lỗi.
가: 비가 정말 많이 오네요.
Trời mưa to nhỉ?
나: 비가 많이 오는 탓에 한강 다리 몇 개가 통제되었 대요.
Trời mưa to nên mấy cây cầu ở sông Hàn đã bị phong tỏa.
1. Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng N 탓에 và A/V -(으)ㄴ/는 탓이다.
• 날씨가 더운 탓에 밤에 잠을 못 자는 사람들이 많아요.
= 더운 날씨 탓에 밤에 잠을 못 자는사람들이 많아요.
Nhiều người mất ngủ vì thời tiết nóng.
• 그 배우가 폐암에 걸린 것은 담배를 많이 피운 탓입니다.
= 그 배우는 담배를 많이 피운 탓에 폐암에 걸렸습니다.
Diễn viên đó bị ung thư do hút thuốc quá nhiều.
2. Chỉ có thể sử dụng (으)ㄴ/는 탓에 với kết quả tiêu cực nên nếu dùng với kết quả tốt thì câu sẽ thiếu tự nhiên.
• 친구들이 도와준 탓에 한국 생활을 잘할 수 있었어요. (x)
→ 친구들이 도와준 덕분에 한국 생활을 잘할 수 있었어요. (o)
→ 친구들이 도와줬기 때문에 한국 생활을 잘할 수 있었어요. (o)
Vì bạn tôi giúp đỡ nên tôi đã quen với cuộc sống ở Hàn Quốc.
Có nhiều cấu trúc diễn tả lý do, tuy nhiên chúng khác nhau như sau:
-기때문에 |
-는 바람에 |
-(으)ㄴ/는 탓에 |
-(으)ㄴ/는 덕분에 |
|
Kết quả |
Kết quả tốt và xấu |
kết quả xấu |
kết quả xấu |
kết quả tốt |
Nguyên nhân |
Tất cả nguyên nhân |
Nguyên nhân không lường trước được |
Tất cả nguyên nhân |
Tất cả nguyên nhân |
Thì thể mệnh đề trước |
Tất cả các thì |
Quá khứ |
Tất cả các thì |
Tất cả các thì |
Thì thể mệnh đề sau |
Tất cả các thì |
Quá khứ |
Tất cả các thì |
Tất cả các thì |
Từ loại kết hợp |
Tất cả từ loại |
Chỉ kết hợp với động từ |
Tất cả từ loại |
Tất cả từ loại |
Tổng hợp: Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)