1. Các thiên thể:
별 ngôi sao
태양 mặt Trời
달 mặt trăng
행성 hành tinh
수성 sao Thủy
금성 sao Kim
지구 trái Đất
화성 sao Hỏa
목성 sao Mộc
토성 sao Thổ
천왕성 sao Thiên Vương
해왕성 sao Hải Vương
명왕성 sao Diêm Vương
혜성 sao chổi
소행성 tiểu hành tinh
은하 thiên hà
별자리 chòm sao
우주 vũ trụ
블랙홀 hố đen
초신성 폭발 vụ nổ siêu tân tinh
2. Hiện tượng thiên văn:
유성우 mưa sao băng
일식 nhật thực
월식 nguyệt thực
오로라 bắc cực quang
해무 hải vân
무지개 cầu vồng
천둥번개 sấm sét
3. Các dụng cụ thiên văn:
망원경 kính thiên văn
망원경 kính viễn vọng
현미경 kính hiển vi
나침반 la bàn
별자리 지도 bản đồ sao
4. Thuật ngữ thiên văn học:
천문학 thiên văn học
우주론 vũ trụ học
천체 물리학 vật lý thiên văn
우주 생물학 sinh học vũ trụ
우주 화학 hóa học vũ trụ
행성 지질학 địa chất học hành tinh
우주과학 khoa học vũ trụ
우주공학 kỹ thuật vũ trụ
5. Các loại thiên hà:
나선형 은하 thiên hà xoắn ốc
타원형 은하 thiên hà elip
불규칙 은하 thiên hà bất định hình
왜소 은하 thiên hà lùn
세이퍼트 은하 thiên hà Seyfert
퀘이사르 thiên hà Quasar
은하군 nhóm thiên hà
은하단 quần tụ thiên hà
6. Các thành phần của vũ trụ:
암흑 물질 vật chất tối
암흑 에너지 năng lượng tối
우주먼지 bụi vũ trụ
우주 플라즈마 Plasma vũ trụ
중력파 sóng hấp dẫn
전파 sóng vô tuyến
우주선 tia vũ trụ
7. Các hiện tượng vũ trụ:
우주의 팽창 sự giãn nở của vũ trụ
별 형성 sự hình thành sao
별의 죽음 sao chết
블랙홀 형성 sự hình thành hố đen
은하 충돌 sự va chạm thiên hà
웜홀 lỗ thủng đen
8. Các sự kiện thiên văn:
광년 năm Ánh sáng
광속 vận tốc ánh sáng
카이퍼 벨트 vành đai Kuiper
오르트 구름 đám mây Oort
어두운 공간 vùng tối
초대형 블랙홀 lỗ đen siêu lớn