logo
donate

BIỂU HIỆN: 가까스로

Giải nghĩa

가까스로  [PT] = 겨우 

1. Khó khăn lắm mới ...; vất vả lắm mới …

2. Vừa đủ, vừa kịp ... 

 

Ví dụ

1. 우리는 가까스로 제시간에 도착했어요

     Khó khăn lắm chúng tôi mới đến nơi đúng giờ. 

2. 시험에 가까스로 합격했어요. = 시험을 가까스로 통과했어요

    Khó khăn lắm tôi mới thi qua. 

3. 사람이 너무 많아서 가까스로 자리를 잡고 앉았어요.

     Nhiều người quá nên khó khăn mới có được một chỗ ngồi. 

4. 나는 일을 마감 시간 직전에 가까스로 마쳤어요.

    Tôi vừa kịp hoàn thành công việc ngay trước giờ hết hạn. 

5. 사고 때문에 차가 너무 막혀서 가까스로 면접 시간 1 전에 도착했어요.

     Vì có tai nạn nên đường rất tắc, khó khăn lắm tôi mới đến nơi 1 phút trước giờ phỏng vấn. 

6. 물에 빠져서 죽을 뻔했는데 가까스로 목숨을 구했어요.

     Tôi ngã xuống nước nên suýt chết đuối, nhưng mà tôi đã được cứu sống trong gang tấc. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-