∎ ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 기분이 아니다.
= ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 기분이 안 들다.
→ “Không có tâm trạng làm gì đó ..., Cảm thấy không muốn làm gì đó (vì chán, phiền phức, mệt mỏi)”
1)
• 나 지금 뭐 먹을 기분이 아니에요
= 나 지금 뭐 먹을 기분이 안 들어요.
→ Bây giờ tôi không có tâm trạng (không muốn) ăn uống gì cả.
2)
• 나 어떤것도 하고 싶은 기분이 아니에요.
= 나 아무것도 할 기분이 아니에요.
→ Tôi không có tâm trạng (không muốn) làm gì cả.
3)
• 지금 더 이상 말하고 싶은 기분이 아니에요.
= 지금 더 이상 말할 기분이 아니에요.
→ Bây giờ tôi không muốn (không có tâm trạng) nói thêm gì nữa.
4)
• 나 지금 그럴 기분 아니에요.
= 나 지금 별로 그럴 기분이 아니에요.
→ Bây giờ tôi không có tâm trạng đó đâu.
5)
•난 지금 농담할 기분이 아니에요.
→ Bây giờ tôi không có tâm trạng để đùa đâu.
6)
• 그런 소리를 들을 기분이 아니에요.
→ Tôi không có tâm trạng để nghe mấy lời như vậy đâu.
7)
• 니 말 들을 기분이 아니야.
→ Mình không có tâm trạng để nghe câu nói.
8)
• 말도 안되는 소리를 들을 기분이 아니에요.
→ Tôi không có tâm trạng để nghe mấy lời vô lý đó đâu.
9)
• 다른 사람을 만날 기분이 아니에요.
→ Tôi không có tâm trạng để gặp người khác.
10)
• 일할 기분이 아니에요
= 일할 기분이 안 들어요.
→ Tôi không có tâm trạng làm việc.
11)
• 지금 얘기할 기분 아니에요.
→ Bây giờ tôi không có tâm trạng để nói chuyện.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -