logo
donate

Biểu hiện: (으)ㄹ 기분이 아니다 (Không có tâm trạng làm gì)

1. Hình thức sử dụng (으)ㄹ 기분이 아니다

∎ ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 기분이 아니다.

=  ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 기분이 안 들다.

“Không có tâm trạng làm gì đó ..., Cảm thấy không muốn làm gì đó (vì chán, phiền phức, mệt mỏi)”

2. Ví dụ về (으)ㄹ 기분이 아니다

1)

나 지금 뭐 먹을 기분이 아니에요

= 나 지금 뭐 먹을 기분이 안 들어요.

Bây giờ tôi không có tâm trạng (không muốn) ăn uống gì cả.

2)

나 어떤것도 하고 싶은 기분이 아니에요. 

= 나 아무것도 기분이 아니에요.

Tôi không có tâm trạng (không muốn) làm gì cả.

3)

지금 더 이상 말하고 싶은 기분이 아니에요.

= 지금 더 이상 말할 기분이 아니에요.  

Bây giờ tôi không muốn (không có tâm trạng) nói thêm gì nữa.

4)

나 지금  그럴 기분 아니에요.

 = 나 지금 별로 그럴 기분이 아니에요.

→ Bây giờ tôi không có tâm trạng đó đâu.

5)

난 지금 농담할 기분이 아니에요.

Bây giờ tôi không có tâm trạng để đùa đâu.

6)

그런 소리를 들을 기분이 아니에요.

Tôi không có tâm trạng để nghe mấy lời như vậy đâu.

7)

니 말 들을 기분이 아니야.

Mình không có tâm trạng để nghe câu nói.

8)

말도 안되는 소리를 들을 기분이 아니에요.

Tôi không có tâm trạng để nghe mấy lời vô lý đó đâu.

9)

다른 사람을 만날 기분이 아니에요.

Tôi không có tâm trạng để gặp người khác. 

10)

일할 기분이 아니에요

= 일할 기분이 안 들어요.

Tôi không có tâm trạng làm việc.

11)

지금 얘기할 기분 아니에요.

Bây giờ tôi không có tâm trạng để nói chuyện.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -