의외 (danh từ) – [ 의ː웨 ]
의 [意] – Ý nghĩ, ý nguyện, ý định
외 [外] - Ngoại (bên ngoài)
Chỉ một việc ngoài dự tính, ngoài sức tưởng tượng ...
Thường dùng dưới dạng:
+ CHỦ NGỮ + 의외이다 (Việc gì đó là một việc bất ngờ, ngoài dự tính)
* 의외의 + DANH TỪ (sự việc ngoài dự tính nào đó)
Các biểu hiện thường đi với 의외
+ 의외의 일; 의외의 결과; 의외의 효과; 의외의 사실; 의외의 사건; 의외의 만남; 의외의 경험 ...
* 의외로 + ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ (Hành động, trạng thái nào đó xảy ra một cách bất ngờ, một cách ngoài dự tính)
+ 이번 일은 아주 복잡한데 의외로 빨리 끝냈어요.
Việc lần này rất phức tạp những tôi đã nhanh chóng hoàn thành một cách bất ngờ.
+ 이번 시합에 상대 팀이 너무 센데 우리 팀이 의외로 이겼어요.
Trong trận đấu lần này đội bạn rất mạnh nhưng đội chúng ta đã chiến thắng một cách bất ngờ.
+ 이번 사업은 의외로 성공했어요.
Công việc kinh doanh lần này đã thành công một cách bất ngờ.
+ 너무 심심해서 그냥 한국어 몇 마디만 올렸는데 학생의 반응이 의외로 좋더라고요.
Buồn chán quá nên tôi đã đăng mấy câu tiếng Hàn lên nhưng phản ứng của học sinh tốt một cách bất ngờ.
+ 어떤 문제든 단초만찾으면의외로쉽게풀수있다.
Cho dù là bất cứ vấn đề gì, chỉ cần tìm được mấu chốt thì sẽ dễ dàng giải quyết được một cách bất ngờ.
+ 그 친구의 반응이 정말 의외였다.
Thực sự thì phản ứng của bạn ấy là ngoài dự tính.
+ 이 시간에 길이 막히는 것이 정말 의외입니다.
Tắc đường vào giờ này thì thực sự là một việc ngoài dự tính.
+ 그거 참 의외네요 ! (Việc đó) bất ngờ quá !
+ 낮잠을 자는 것은 고혈압 치료에 도움을 주는 의외의 효과가 있다.
Ngủ trưa mang lại hiệu quả bất ngờ trong việc điều trị cao huyết áp.
+ 예상했던 것과 달리 의외의 결과가 나왔다.
Kết quả bất ngờ đã xảy ra, khác với những gì đã dự đoán ban đầu.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -