logo
donate

Biểu hiện: 남의 탓으로 돌리다 (Đổ lỗi cho người khác)

1. 남의 탓을 하다: Đổ lỗi cho người khác

 

남의 탓을 하다 =  남의 탓으로 돌리다: Đổ lỗi cho người khác

남[DT]: Người khác. 

탓 [DT]: Lỗi lầm, sai phạm. 

돌리다[ĐT]: Xoay sang, đổi hướng, làm lệch hướng 

+ 환경(의) 탓을 하다 = 환경(의) 탓으로 돌리다: Đổ lỗi cho hoàn cảnh

+ 날씨(의) 탓을 하다 = 날씨(의) 탓으로 돌리다: Đổ lỗi cho thời tiết

...

2. Ví dụ biểu hiện 남의 탓으로 돌리다

1. 왜 제 탓을 하시죠? Sao anh lại trách tôi?. (Sao anh lại đổ lỗi cho tôi?)

2. 재료 탓을 하고 있어요. Anh ấy đang đổ lỗi tại nguyên liệu.

3. 왜 뭐든 잘못되기만 하면 항상 내 탓을 하는 거야? Tại sao chỉ cần có chuyện gì không đúng là cậu lại đổ lỗi cho tôi?

4. 남의 탓을 안 한다면서요. 왜 남의 탓을 하고 그래요?  Anh đã nói là không đổ thừa cho người khác mà, sao giờ anh cứ đổ thừa cho người khác vậy.

5. 이걸 다른 사람 탓을 할 수 없지요. Chuyện này không thể đổ thừa cho người khác được.

6. 민준이는 일이 잘되지 않으면 항상 다른 사람들 탓만 해요. Nếu có chuyện gì không suôn sẻ là Minjun lại đổ lỗi cho người khác.

7. 그는 실패를 운명 탓으로 돌렸어요. Anh ấy đã đổ lỗi thất bại là do số phận.

8. 잘못을 남의 탓으로 돌리지 마요. Chuyện mình làm sai đừng đổ lỗi cho người khác.

9. 그는 그것을 내 탓으로 돌렸어요. Anh ấy đã đổ lỗi chuyện đó cho tôi.

10. 그는 자기의 실패를 내 부주의 탓으로 돌렸어요. Anh ấy đã đổ lỗi cho những thất bại của mình là do sự bất cẩn của tôi.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -