● 당[當 – đương]: Đang, đương lúc, hiện thời, tương đương, chịu trách nhiệm
+ 당시 - Đương thời
+ 담당- Đảm đương
+ 당연- Đương nhiên
+ 당장 - Đương trường (Ngay tại chỗ, ngay lập tức)
+ 당초 – Đương đầu (Giai đoạn đầu tiên)...
● 선 [選 – Tuyển]: Chọn lựa, tuyển lựa.
NGHĨA: Việc được bầu chọn trong một cuộc tranh cử, được bình chọn trong một cuộc thi
BIỂU HIỆN:
● 당선되다: Được thắng cử, được đắc cử, được tuyển chọn. (không dùng 당선하다 trong nghĩa này).
+ 대통령에 당선되다 = 대통령으로 당선되다: Đắc cử tổng thống
+ 시장에 당선되다 = 시장으로 당선되다: Được bầu làm thị trưởng
+ 위원에 당선되다 = 위원으로 당선되다: Được bầu làm nghĩ sỹ quốc hội
+ 반장에 당선되다 = 반장으로 당선되다: Được bầu làm lớp trưởng
● 압도적인 표차로 대통령에 당선되다: Đắc cử tổng thống với số phiếu áp đảo
● 간신히 당선되었다: Đắc cử sát nút
● 당선 가능성이 있다: Có khả năng thắng cử.
VÍ DỤ:
● 그녀는 800표차로 당선되었다: Cô ấy thắng cử với sự cách biệt 800 phiếu.
● 그는 한국어 말하기 공모전에 1등으로 당선되었다: Anh ấy đã đạt giải nhất trong cuộc thi nói tiếng Hàn.
● 그는 한국어 말하기 공모전에 응모했지만 당선되지 않았다: Anh ấy đã tham dự cuộc thi nói tiếng Hàn nhưng không giành giải.
● 그의 작품은 당선되지 못했다: Tác phẩm của anh ấy không đoạt giải
● 낙 [落 – Lạc]: Rơi, rụng, hạ xuống
● 선 [選 – Tuyển]: Chọn lựa, tuyển lựa.
NGHĨA: Sự thất bại trong cuộc tranh cử, rớt khỏi cuộc tuyển chọn.
BIỂU HIỆN:
● 낙선되다 = 낙선하다 : Bị thất cử, không trúng cử (Trong trường hợp này cả 2 từ được sử dụng với nghĩa giống nhau, tuy nhiên 낙선하다 được sử dụng nhiều hơn).
● 선거에서 낙선하다/ 낙선되다: Bị thất bại trong cuộc bầu cử.
● 심사에서 낙선하다/ 낙선되다: Trượt trong vòng thẩm định
VÍ DỤ:
● 그는 총선에서 낙선했다: Ông ấy đã thất cử trong cuộc tổng tuyển cử.
● 그의 작품은 최종 심사에서 낙선했다: Tác phẩm của anh ấy đã bị loại ở vòng thẩm định cuối cùng.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -