logo
donate

Biểu hiện: 당선 và 낙선

1. 당선 [當選]: Thắng cử, đắc cử

 

당[當 – đương]: Đang, đương lúc, hiện thời, tương đương, chịu trách nhiệm

+ 당시 - Đương thời

+ 담당- Đảm đương

+ 당연- Đương nhiên

+ 당장 - Đương trường (Ngay tại chỗ, ngay lập tức)

+ 당초 – Đương đầu (Giai đoạn đầu tiên)... 

선 [選 – Tuyển]: Chọn lựa, tuyển lựa. 

NGHĨA: Việc được bầu chọn trong một cuộc tranh cử, được bình chọn trong một cuộc thi

BIỂU HIỆN:

당선되다: Được thắng cử, được đắc cử, được tuyển chọn. (không dùng 당선하다 trong nghĩa này).

+ 대통령에 당선되다 = 대통령으로 당선되다: Đắc cử tổng thống

+ 시장에 당선되다 = 시장으로 당선되다: Được bầu làm thị trưởng

+ 위원에 당선되다 = 위원으로 당선되다: Được bầu làm nghĩ sỹ quốc hội

+  반장에 당선되다 =  반장으로 당선되다: Được bầu làm lớp trưởng 

압도적인 표차로 대통령에 당선되다: Đắc cử tổng thống với số phiếu áp đảo

간신히 당선되었다: Đắc cử sát nút

당선 가능성이 있다: Có khả năng thắng cử.

VÍ DỤ: 

그녀는 800표차로 당선되었다: Cô ấy thắng cử với sự cách biệt 800 phiếu.

그는 한국어 말하기 공모전에 1등으로 당선되었다: Anh ấy đã đạt giải nhất trong cuộc thi nói tiếng Hàn.

그는 한국어 말하기 공모전에 응모했지만 당선지 않았다: Anh ấy đã tham dự cuộc thi nói tiếng Hàn nhưng không giành giải.

그의 작품은 당선되지 못했다: Tác phẩm của anh ấy không đoạt giải

2. 낙선 [落選]-  [낙썬]: Thất cử, không trúng cử

 

낙 [落 – Lạc]: Rơi, rụng, hạ xuống 

선 [選 – Tuyển]: Chọn lựa, tuyển lựa. 

NGHĨA: Sự thất bại trong cuộc tranh cử, rớt khỏi cuộc tuyển chọn. 

BIỂU HIỆN:

낙선되다 = 낙선하다 : Bị thất cử, không trúng cử (Trong trường hợp này cả 2 từ được sử dụng với nghĩa giống nhau, tuy nhiên 낙선하다 được sử dụng nhiều hơn).

선거에서 낙선하다/ 낙선되다: Bị thất bại trong cuộc bầu cử.

심사에서 낙선하다/ 낙선되다: Trượt trong vòng thẩm định

VÍ DỤ:

그는 총선에서 낙선했다:  Ông ấy đã thất cử trong cuộc tổng tuyển cử.

 그의 작품은 최종 심사에서 낙선했다: Tác phẩm của anh ấy đã bị loại ở vòng thẩm định cuối cùng. 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -