logo
donate

Biểu hiện: 일이 꼬이다

Giải nghĩa

일이 꼬이다
- 일: Việc, công việc
- 꼬이다: Bị xoắn lại


(일, 계획) 꼬이다
✅ Nghĩa đen: Công việc bị xoắn lại
✅ Nghĩa bóng: Công việc, sự việc rối tung lên, không suôn sẻ như kế hoạch.
🖋️ Ví dụ:
- 일이 꼬여버렸어요. Mọi việc rối tung hết lên rồi.
- 시작할 때부터 일이 꼬이더니 끝까지 말썽이에요. Ngay từ lúc bắt đầu mọi việc đã rối rồi, đến lúc cuối cùng thì be bét luôn.
- 일이 왜 이렇게 꼬이는지 모르겠다. Không hiểu sao sự việc cứ rối tung lên như thế này.
🖋️
A: 아, 일이 어떻게 이렇게 꼬일 수가 있지?
A, sao sự việc có thể rối tung lên như thế này được cơ chứ?
B: 왜? 무슨 일이야?
Sao? Có chuyện gì thế?
A: 어제 학교 안 가고 친구들이랑 놀았거든...
Hôm qua mình không đến trường mà đi chơi với bạn...
B: 엄마한테 걸렸어?
Bị mẹ cậu phát hiện rồi à?
A: 응, 엄마한테 걸리고 핸드폰도 뺏겼어.
Ừ, Mẹ tớ phát hiện rồi tịch thu điện thoại luôn rồi.

 

Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)