logo
donate

Phân biệt 잘못 và 잘 못

 

  • 잘못 (viết liền, không có dấu cách) kết hợp với một động từ mang nghĩa ‘làm việc gì đó sai, làm việc gì đó nhầm’. 
  •   (viết cách và ) kết hợp với một động từ mang nghĩa ‘làm việc gì đó không giỏi, không tốt’.

Sử dụng

잘못 + V ‘làm việc gì đó sai, làm việc gì đó nhầm’

  • 잘못 말하다 nói nhầm
  • 잘못 듣다 nghe nhầm
  • 잘못 쓰다 Viết nhầm
  • 잘못 보다 nhìn nhầm
  • 잘못 걸다 gọi nhầm số 
  • 잘못 넣다 cho nhầm, bỏ nhầm vào 
  • 잘못 세다 đếm nhầm
  • 잘못 해석하다 dịch sai, dịch nhầm 
  • 잘못 가르치다 dạy nhầm, chỉ nhầm
  • 잘못 발음하다 phát âm sai
  • 잘못 알다 nhầm, nhầm lẫn
  • 잘못 이용하다 sử dụng nhầm
  • 잘못 타다 lên nhầm xe
  • 잘못 먹다 ăn nhầm 
  • 잠을 잘못 자다 ngủ nằm sai tư thế
  • 잘못 보관하다 bảo quản sai cách
  • 잘못 건드리다 đụng nhầm người (gây chuyện nhầm người)
  • 길을 잘못 들다 đi nhầm đường

Ví dụ

  • 버스를 잘못 타는 바람에 학교에 지각했어요.Tôi đi nhầm xe bus nên đến trường muộn.
  • 내가 잘못 생각했어.Tôi đã nghĩ sai.
  • 과일을 잘못 보관해서 그런지 냉장고에 있는 과일이 모두 썩어 버렸어요. Không biết có phải do tôi bảo quản hoa quả sai cách hay không mà hoa quả trong tủ lạnh hỏng hết mất rồi.
  • 미안해요잘못 말했어요다시 설명할게요. Xin lỗi tôi nói nhầm rồi, để tôi giải thích lại.
  • 확실해요잘못 들은  아니에요? Anh có chắc không? Anh không nghe nhầm đấy chứ?
  • 주소를   썼어요. Anh viết nhầm địa chỉ rồi.
  • 사람을 잘못 봤어요. Anh nhận nhầm người rồi.
  • 잘못 거셨어요. Anh gọi nhầm số rồi.
  • 소금을 넣어야 되는데 설탕을 잘못 넣어서 맛이 이상해요. Đáng ra phải cho muối nhưng tôi lại cho nhầm thành đường nên mùi vị hơi khó ăn.
  • 내가  문장을 잘못 해석했네. Tôi đã dịch sai câu văn đó rồi.
  • 상한 음식을 잘못 먹어서 배탈이 났어요. Tôi ăn nhầm phải đồ ôi thiu nên bị đau bụng. 

  + V ‘làm việc gì đó không giỏi, không tốt’.

Ví dụ

  • 한국말을  못해요. Tôi không giỏi tiếng Hàn. 
  • 매운 음식을   먹어요. Tôi ăn đồ ăn cay không giỏi lắm.
  • 시험을   봤어요. Tôi làm bài thi không tốt. 
  • 제가 이름을   외워요. Tôi nhớ tên không giỏi 

Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)