logo
donate

Biểu hiện: 샘솟다

 

샘솟다 (động từ) – [샘솓따] 

샘솟다 là sự kết của danh từ  샘 (dòng suối, mạch nước, nguồn nước) và động từ 솟다 (Phun lên, vọt lên, bùng lên ...). Khi kết hợp 2 từ với nhau thì 샘솟다 được hiểu theo nghĩa: CÁI GÌ ĐÓ TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO … 

Được dùng dưới dạng: 이/가 샘솟다

+ 그리움이 샘솟다 - (Dâng trào nỗi nhớ)

+ 희망이 샘솟다 - (Tràn đầy hy vọng)

+ 자신감이 샘솟다 - (Tràn đầy tự tin)

+ 에너지가 샘솟다 – (Tràn đầy năng lượng)

+ 힘이 샘솟다 – (Tràn đầy sức mạnh

+ 눈물이 샘솟다 – (Nước mắt tuôn trào)

+ 사랑이 샘솟다 – (Ngập tràn tình yêu)

+ 아름다운 추억이 샘솟다 -  (Ký ức đẹp trào dâng)

+ 열정이 샘솟다 -  (Tràn đầy nhiệt huyết)

+ 기쁨이 샘솟다 – (Ngập tràn niềm vui)

VÍ DỤ:

1. 나는 한국어 능력 시험 6급에 합격했다는 소식을 듣자 마음 속에 자신감이 샘솟았어요.

    Ngay khi tôi nghe tin là đã đỗ cấp 6 trong khi khi năng lực tiếng Hàn, trong lòng tôi đã tràn đầy sự tự tin. 

2. 누구나 새로운 일을 시작할 때에는 열정이 샘솟지만, 시간이 지나면 식기 마련이에요.

    Khi bắt đầu một việc mới ai cũng tràn đầy nhiệt huyết, nhưng thời gian trôi đi thì đương nhiên là sự nhiệt huyết sẽ giảm đi. 

3. 이엔선생님에게 항상 밝은 에너지가 샘솟아요./  긍정적인 에너지가 샘솟아요. 

    Ở cô Yên luôn tràn đầy năng lượng tươi vui/ tràn đầy năng lượng tích cực 

4. 어렸을 적 사진을 보니 어린 시절에 대한 그리움이 샘솟아요. 

     Xem lại ảnh hồi còn nhỏ thì thấy nỗi nhớ về thời thơ ấu ùa về. 

5. 영양제를 먹으니까 에너지가 샘솟네요.

    Uống thuốc bổ vào nên thấy năng lượng tràn trề. 

6. 사랑하는 가족들을 생각하면 힘이 샘솟아요.

    Nếu nghĩ đến gia đình thân yêu thì sức mạnh lại trào dâng. 

7. 슬픈 영화를 보니 눈물이 샘솟았어요.

    Xem xong bộ phim buồn, nước mắt tôi tuôn rơi. 

8. 이엔의 배려하는 마음씨가 나에게 사랑을 샘솟게 만들었어요.

    Tấm lòng quan tâm của Yên đã tạo ra một tình yêu tràn đầy cho tôi. 

9. 10년만에 베트남 여행을 다시 오니까 아름다운 추억들이 샘솟아요.

    10 năm rồi mới quay lại Việt Nam du lịch nên những ký ức đẹp lại dâng trào.

10. 희망찬 미래를 상상하니까 열정이 샘솟아요.

     Tưởng tượng ra một tương lai đầy hy vọng nên tôi cũng tràn đầy nhiệt huyết 

11. 온 세상을 기쁨이 샘솟는 곳으로 만들고 싶어요.

     Tôi muốn làm cho cả thể giới thành một nơi tràn đầy niềm vui. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -