logo
donate

Biểu hiện: 사재기 (Tích trữ)

Vào những thời kỳ nhạy cảm (예민한 시기) như thế này việc ở Việt Nam mọi người đổ xô đi mua đồ ăn, nhu yếu phẩm (생필품) để tích trữ là điều có thể hiểu được (mặc dù nhà mình cũng không tích trữ gì). Nhưng ở Mỹ, thay vì tích trữ đồ ăn thì người ta tích trữ giấy vệ sinh 😊)) (두루마리 휴지). Mình thì chưa thấy có lý do nào thuyết phục cho việc tích trữ giấy vệ sinh =)). 

Thanh niên nhà mình kể, hai tuần này mỗi lần đi siêu thị (gần nhà bên Mỹ), lần nào kệ giấy vệ sinh (휴지 코너) cũng trống trơn (설렁하다, 텅 비다), trong khi mấy quầy thực phẩm (식품 코너) lúc nào cũng đầy ắp (잔득있다, 많이 있다). Có những người mua 1 lúc 20 bịch giấy – lượng giấy đủ dùng trong 6 năm/ 1 người. Không hiểu là họ mua để dùng hay để đầu cơ tích trữ (매점매석). 

Nhưng dù sao mục đích chính của bài viết này vẫn là TỪ VỰNG TIẾNG HÀN MÙA DỊCH 😊))

1. 사재기: MUA TÍCH TRỮ 

사 trong사다 (Mua), 재 trong 재다,재놓다 (Xếp, cất, cất sẵn), 기 (vĩ tố danh từ hóa). Từ này là từ thuần hán (순한국어) có nghĩa là: Mua sẵn, mua dự trữ, tích trữ hàng hóa. Không có sắc thái của nghĩa “Đầu cơ tích trữ” – Mua rẻ bán lại với giá cao.

Dạng sử dụng: (động từ): 사재기를 하다/ 사재기하다. 

Ví dụ: 

  • 사람들이 왜 휴지 사재기를 할까? (Sao mọi người lại tích trữ giấy vệ sinh nhỉ?)
  • 사람들이 두루마리 휴지 사재기를 하는 이유가 뭔지 모르겠어요. (Tôi không hiểu/biết lý do mọi người tích trữ giấy vệ sinh là gì?)
  • 마스크, 손 세정제 사재기는 이해가 가는데, 휴지는 이해가 안 가요.  (Tích trữ khẩu trang, nước rửa tay thì hiểu được, nhưng tích trữ giấy vệ sinh thì tôi không thể hiểu được.)
  • 요즘 미국에서는 물과 휴지 사재기가 심하다. (Dạo này việc tích trữ nước và giấy vệ sinh ở Mỹ diễn ra rất nghiêm trọng.)
  • 사재기를 막기위해서 여러 마트에서 일부 식품의 구매를 제한했다. (Để ngăn chặn việc tích trữ, nhiều siêu thị đã hạn chế mua một số thực phẩm.)
  • 코로나 바이러스 때문에 사람들이 생필품을 사재기하기 시작했다. (Vì dịch virus Corona nên mọi người đã bắt đầu tích trữ nhu yếu phẩm.)

 

2. 매점매석 (ĐẦU CƠ TÍCH TRỮ) 

  • 매 (買: Mãi – mua), 점 (占: Chiếm, chiếm giữ). 매 (賣: Mại – bán)석 (惜: Tích - tiếc, luyến tiếc).  

VÍ DỤ: 

  • 마스크를 매점매석해서 부당한 이익을 노리던 사람들이 붙잡혔다. 

Mấy người đầu cơ tích trữ khẩu trang để kiếm lợi ích bất chính đã bị bắt. 

  • 매점재석으로 큰 돈을 벌 수 있지만 걸리면 망한다. 

Có thể kiếm được nhiều tiền bằng việc đầu cơ tích trữ, nhưng một khi bị bắt thì cũng xong đời. 

  • 정부는 매점매석 행위를 근절하기 위해 칼을 빼들었다. 

Chính phủ đã ra tay giải quyết triệt để hành vi đầu cơ tích trữ. 

3. TỪ VỰNG THAM KHẢO

  • 두루마리 휴지: Giấy vệ sinh (dạng cuộn). 
  • 생필품: Nhu yếu phẩm (Sinh – tất – phẩm: Đồ dùng tất yếu, chắc chắn cần thiết trong sinh hoạt). 
  • 손 세정제: Dung dịch rửa tay
  • 부당하다: Bất chính
  • 이익을 노리다: Nhắm vào lợi ích
  • 붙잡히디: Bị bắt, bị tóm
  • 근절하다: Tiêu trừ, giải quyết triệt để
  • 칼을 빼들다: Rút dao (Giải quyết vấn đề nào đó). 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -