logo
donate
Biểu hiện
  • Biểu hiện: 모기 (Muỗi) 981 Vừa nãy mình có ra bờ hồ đi dạo, bị mấy con muỗi cắn thế là lại tiện tay viết ngay mấy từ chia sẻ đến các bạn. Nhờ mấy con muỗi mà biết thêm được mấy từ hay ho nhé. (Học đâu xa, học ngay từ mấy thứ xung quanh ta nè). ☼모기: Con muỗi
  • Quán dụng ngữ : 귀가 얇다 (Nhẹ dạ cả tin) 759 귀가 얇다 - Nhẹ dạ cả tin ✔ 귀: Tai ✔ 얇다: Mỏng 🎈Nghĩa: Dễ bị tin, dễ bị ảnh hưởng, dụ dỗ bởi lời nói của người khác. - 그 말을 믿어? 귀가 진짜 얇네! Cậu tin vào lời nói đó hả? Cậu nhẹ dạ cả tin quá! - 난 그렇게 귀가 얇지 않아. Tôi không nhẹ dạ cả tin như vậy đâu.
  • Biểu hiện: 찌꺼기 566 Đang ngồi viết sách thì đột nhiên mình nhớ đến từ: 찌꺼기. Ở nhà mình cũng hay dùng đến từ này lắm, mà bẵng đi một thời gian không đả động gì đến, nên suýt thì quên mất sự hiện diện của nó.:)). Các bạn lưu về học từ này đi. Có ích lắm đó. :)) 책을 쓰다가 갑자기 '찌꺼기'라는 단어가 떠올랐어요. 집에서 자주 사용하던 말인데 한참 안 쓰다가 이 단어의 존재를 잊어버릴 뻔했네요. 메모해놓고 꼭 외우세요. 아주 유용합니다.
  • Biểu hiện: 당선 và 낙선 623 Giải nghĩa từ vựng - 당선 và 낙선. 1. 당선 [當選]: thắng cử, đắc cử. 2. 낙선 [落選]-  [낙썬]: thất cử, không trúng cử
  • Biểu hiện: 의외 660 의외 (danh từ) –  [ 의ː웨 ]. 의 [意] – Ý nghĩ, ý nguyện, ý định. 외 [外] - Ngoại (bên ngoài). Chỉ một việc ngoài dự tính, ngoài sức tưởng tượng ...
  • Biểu hiện: 노안 574 Giải nghĩa từ vựng - 노안. 1. 노안 (老顔 – Lão nhan): Lão (già), nhan (dáng mặt, dung nhan). 2. 동안 (童顔 – Đồng nhan): Đồng (nhi đồng, trẻ con), nhan (dáng mặt, dung nhan)
  • Biểu hiện: 샘솟다 549 샘솟다 (động từ) – [샘솓따] 샘솟다 là sự kết của danh từ  샘 (dòng suối, mạch nước, nguồn nước) và động từ 솟다 (Phun lên, vọt lên, bùng lên ...). Khi kết hợp 2 từ với nhau thì 샘솟다 được hiểu theo nghĩa: CÁI GÌ ĐÓ TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO … Được dùng dưới dạng: 이/가 샘솟다...
  • Biểu hiện: 사재기 (Tích trữ) 602 Vào những thời kỳ nhạy cảm (예민한 시기) như thế này việc ở Việt Nam mọi người đổ xô đi mua đồ ăn, nhu yếu phẩm (생필품) để tích trữ là điều có thể hiểu được (mặc dù nhà mình cũng không tích trữ gì). Nhưng ở Mỹ, thay vì tích trữ đồ ăn thì người ta tích trữ giấy vệ sinh 😊)) (두루마리 휴지). Mình thì chưa thấy có lý do nào thuyết phục cho việc tích trữ giấy vệ sinh =)). Thanh niên nhà mình kể, hai tuần này mỗi lần đi siêu thị (gần nhà bên Mỹ), lần nào kệ giấy vệ sinh (휴지 코너) cũng trống trơn (설렁하다, 텅 비다), trong khi mấy quầy thực phẩm (식품 코너) lúc nào cũng đầy ắp (잔득있다, 많이 있다). Có những người mua 1 lúc 20 bịch giấy – lượng giấy đủ dùng trong 6 năm/ 1 người. Không hiểu là họ mua để dùng hay để đầu cơ tích trữ (매점매석). Nhưng dù sao mục đích chính của bài viết này vẫn là TỪ VỰNG TIẾNG HÀN MÙA DỊCH 😊))
  • Biểu hiện: 내가 알기로는 (Theo tôi được biết) 1219 Từ vựng tiếng Hàn Biểu hiện: 내가 알기로는 (Theo tôi được biết). 1. Ví dụ theo tôi được biết. 2. Ví dụ theo tôi nghe nói. 3. Ví dụ theo như tôi thấy. 4. Ví dụ theo như tôi nhớ. 5. Mở rộng
Biểu hiện
  • Biểu hiện: 모기 (Muỗi) 981 Vừa nãy mình có ra bờ hồ đi dạo, bị mấy con muỗi cắn thế là lại tiện tay viết ngay mấy từ chia sẻ đến các bạn. Nhờ mấy con muỗi mà biết thêm được mấy từ hay ho nhé. (Học đâu xa, học ngay từ mấy thứ xung quanh ta nè). ☼모기: Con muỗi
  • Quán dụng ngữ : 귀가 얇다 (Nhẹ dạ cả tin) 759 귀가 얇다 - Nhẹ dạ cả tin ✔ 귀: Tai ✔ 얇다: Mỏng 🎈Nghĩa: Dễ bị tin, dễ bị ảnh hưởng, dụ dỗ bởi lời nói của người khác. - 그 말을 믿어? 귀가 진짜 얇네! Cậu tin vào lời nói đó hả? Cậu nhẹ dạ cả tin quá! - 난 그렇게 귀가 얇지 않아. Tôi không nhẹ dạ cả tin như vậy đâu.
  • Biểu hiện: 찌꺼기 566 Đang ngồi viết sách thì đột nhiên mình nhớ đến từ: 찌꺼기. Ở nhà mình cũng hay dùng đến từ này lắm, mà bẵng đi một thời gian không đả động gì đến, nên suýt thì quên mất sự hiện diện của nó.:)). Các bạn lưu về học từ này đi. Có ích lắm đó. :)) 책을 쓰다가 갑자기 '찌꺼기'라는 단어가 떠올랐어요. 집에서 자주 사용하던 말인데 한참 안 쓰다가 이 단어의 존재를 잊어버릴 뻔했네요. 메모해놓고 꼭 외우세요. 아주 유용합니다.
  • Biểu hiện: 당선 và 낙선 623 Giải nghĩa từ vựng - 당선 và 낙선. 1. 당선 [當選]: thắng cử, đắc cử. 2. 낙선 [落選]-  [낙썬]: thất cử, không trúng cử
  • Biểu hiện: 의외 660 의외 (danh từ) –  [ 의ː웨 ]. 의 [意] – Ý nghĩ, ý nguyện, ý định. 외 [外] - Ngoại (bên ngoài). Chỉ một việc ngoài dự tính, ngoài sức tưởng tượng ...
  • Biểu hiện: 노안 574 Giải nghĩa từ vựng - 노안. 1. 노안 (老顔 – Lão nhan): Lão (già), nhan (dáng mặt, dung nhan). 2. 동안 (童顔 – Đồng nhan): Đồng (nhi đồng, trẻ con), nhan (dáng mặt, dung nhan)
  • Biểu hiện: 샘솟다 549 샘솟다 (động từ) – [샘솓따] 샘솟다 là sự kết của danh từ  샘 (dòng suối, mạch nước, nguồn nước) và động từ 솟다 (Phun lên, vọt lên, bùng lên ...). Khi kết hợp 2 từ với nhau thì 샘솟다 được hiểu theo nghĩa: CÁI GÌ ĐÓ TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO … Được dùng dưới dạng: 이/가 샘솟다...
  • Biểu hiện: 사재기 (Tích trữ) 602 Vào những thời kỳ nhạy cảm (예민한 시기) như thế này việc ở Việt Nam mọi người đổ xô đi mua đồ ăn, nhu yếu phẩm (생필품) để tích trữ là điều có thể hiểu được (mặc dù nhà mình cũng không tích trữ gì). Nhưng ở Mỹ, thay vì tích trữ đồ ăn thì người ta tích trữ giấy vệ sinh 😊)) (두루마리 휴지). Mình thì chưa thấy có lý do nào thuyết phục cho việc tích trữ giấy vệ sinh =)). Thanh niên nhà mình kể, hai tuần này mỗi lần đi siêu thị (gần nhà bên Mỹ), lần nào kệ giấy vệ sinh (휴지 코너) cũng trống trơn (설렁하다, 텅 비다), trong khi mấy quầy thực phẩm (식품 코너) lúc nào cũng đầy ắp (잔득있다, 많이 있다). Có những người mua 1 lúc 20 bịch giấy – lượng giấy đủ dùng trong 6 năm/ 1 người. Không hiểu là họ mua để dùng hay để đầu cơ tích trữ (매점매석). Nhưng dù sao mục đích chính của bài viết này vẫn là TỪ VỰNG TIẾNG HÀN MÙA DỊCH 😊))
  • Biểu hiện: 내가 알기로는 (Theo tôi được biết) 1219 Từ vựng tiếng Hàn Biểu hiện: 내가 알기로는 (Theo tôi được biết). 1. Ví dụ theo tôi được biết. 2. Ví dụ theo tôi nghe nói. 3. Ví dụ theo như tôi thấy. 4. Ví dụ theo như tôi nhớ. 5. Mở rộng