logo
donate

Quán dụng ngữ : 귀가 얇다 (Nhẹ dạ cả tin)

1. 귀가 얇다 - Nhẹ dạ cả tin 

✔ 귀: Tai

✔ 얇다: Mỏng

🎈Nghĩa: Dễ bị tin, dễ bị ảnh hưởng, dụ dỗ bởi lời nói của người khác. 

- 그 말을 믿어? 귀가 진짜 얇네! 

Cậu tin vào lời nói đó hả? Cậu nhẹ dạ cả tin quá!

- 난 그렇게 귀가 얇지 않아. 

Tôi không nhẹ dạ cả tin như vậy đâu. 

2. Biểu hiện tương đồng: 

🎈 팔랑귀이다: Dễ tin người, dễ dao động, dễ thay đổi lập trường bị lời nói của người khác. 

 ✔ 팔랑 [Phó từ]: Bay phấp phới

- 걔는 정말 팔랑귀예요. 아이폰이 좋다고 듣고 아이폰을 사더니 삼성폰이 좋다고 하니까 또 삼성폰으로 바꾸고 싶대요. 

- Cậu ta thật dễ bị thay đổi lập trường. Nghe người ta nói Iphone tốt thì mua Iphone, rồi thấy người ta bảo điện thoại Samsung tốt thì cậu ấy lại bảo muốn đổi sang điện thoại Samsung.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -