logo
donate

Biểu hiện: 뒷북치다

Giải nghĩa: 

: đằng sau

:  trống

치다: đánh, đập vào (nhạc cụ...)

 

Nghĩa đen: Đánh trống sau

Nghĩa bóng: Nói chuyện đã rồi, làm chuyện đã rồi, cập nhật thông tin muộn. 

(Sử dụng thành ngữ 뒷북치다 khi ai đó biết được thông tin muộn hơn so với mọi người nhưng lại nghĩ đó là thông tin nóng hổi hoặc mới xảy ra. Hoặc diễn tả việc hành động một cách vô ích sau khi việc nào đó đã qua. 

 

Ví dụ: 

1. 뒷북  치지 마라. Update thông tin muộn quá. (đừng nói những chuyện mà ai cũng biết rồi.)

 

2. 뒷북도 이런 뒷북이 있나. Cập nhật thông tin muộn thì cũng muộn vừa phải thôi chứ.

 

3. 넌 항상 뒷북치더라. Cậu lúc nào cũng update thông tin muộn. 

 

4. 뒷북이야. Chuyện này ai cũng biết rồi. 

 

5. 난 벌써 알고 있었어뒷북치고 있네. Tôi biết lâu rồi. Cậu update thông tin muộn quá. 

 

6.  A: 톰이 이혼했다는 소식 들었어? Cậu nghe tin Tom ly hôn chưa? 

     B: 뒷북치고 있네.  Cậu lại update thông tin muộn quá rồi. (Lại đánh trống sau người người khác rồi.)

     A: 무슨 소리야? Ý cậu là sao?

      B:  이야기 2 전에 들었어. Chuyện này tôi đã nghe từ 2 năm trước rồi. 

 

7.   A:  소식 들었어요? Cậu nghe tin đó chưa?

     B: 뭐요? Tin gì vậy?

     A: 선영 씨랑  씨랑 사귄대요. Nghe nói Seonyoung và Woojin đang hẹn hò.

     B: 그걸 아직도 몰랐어요뒷북치지 말아요. Giờ cậu mới biết hả? Update thông tin muộn quá.

 

8.  A: 오늘 회사에서 회식하는  들었어요? Anh đã biết tin hôm nay công ty mình liên hoan chưa?

     B: 당연하죠 지난주에 들었어요. Đương nhiên rồi. Tôi đã nghe từ tuần trước rồi. 

     A: 진짜요그리고 내일은   한대요! Thế hả? Và nghe nói chúng ta không phải làm vào vào ngày mai nữa. 

     B: 알고 있어요항상 뒷북치시네요. Tôi biết tin đó rồi. Anh lúc nào cũng cập nhật thông tin muộn nhỉ. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -