logo
donate

Biểu hiện 격차

GIẢI NGHĨA 격차

 

격차 [DT] [隔差 – cách sai]: Sự chênh lệnh, sự khác biệt, khoảng cách

Cách: Cách xa; Sai: Sai lệch, khác biệt

  • 빈부 격차: Sự chênh lệch giàu nghèo
  • 소득 격차: Sự chênh lệch thu nhập 
  • 생활 수준의 격차: Sự chênh lệch về mức sống 
  • 격차가 벌어지다: Sự chênh lệch ngày càng lớn (nới rộng)
  • 격차가 심하다: Sự chênh lệnh lớn 
  • 격차가 크다: Sự chênh lệch lớn 
  • 격자가 작다: Sự chênh lệch nhỏ 
  • 격차가 좁혀지다: Khoảng cách được thu hẹp
  • 격차를 늘리다: Làm tăng khoảng cách 
  • 격차를 줄이다: Thu hẹp khoảng cách 
  • 격차를 해소하다: Xóa bỏ/ giải quyết sự chênh lệch

VÍ DỤ 격차

부자와 가난한 사람 사이의 빈부의 격차를 줄이기 위해 정부에서는 다양한 경제 정책을 실시하고 있다.

Chính phủ đang thực hiện nhiều chính sách kinh tế để thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa người giàu và người nghèo.

 

이번 조사에 따르면 학교  성적 격차가 너무  것으로 나타났다.

Theo kết quả cuộc khảo sát lần này cho thấy chênh lệch về thành tích giữa các trường học là quá lớn. 

 

세대 간의 격차를 줄이기 위해서는 대화를 통해 문제를 해결해야 한다.

Phải giải quyết vấn đề thông qua việc đối thoại để thu hẹp khoảng cách giữa các thế hệ. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -