logo
donate

6 ngữ cảnh sử dụng của động từ 되다

1. NGHĨA 1: 되다 - TRỞ THÀNH, TRỞ NÊN

Diễn tả sự thay đổi thành một trạng thái mới, mối quan hệ mới, thân phận mới.  → “TRỞ THÀNH, TRỞ NÊN”

1. 친구가되다: Trở thành bạn bè 

  • 헤어진 후에 친구가 될 수 있을까요? 

Sau chia tay thì có thể trở thành bạn bè được không nhỉ?

  • 남녀가 친구가 될 수 있어요? 

Nam nữ có thể trở thành bạn bè được không?

2. 남편이되다: Trở thành chồng

  • 결혼이 중요한 것이 아니라 좋은 남편이 되는 것이 중요해요.

     Kết hôn không phải là việc quan trọng mà quan trọng là trở thành một người chồng tốt. 

3. 원수가되다: Trở thành kẻ thù

    철천지원수: Kẻ thù không đội trời chung

  • 그들은 친구사이였는데지금은철천지원수가됐어요.

Họ đã từng là bạn bè nhưng bây giờ thì đã trở thành kẻ thù không đội trời chung. 

  • 작년 일때문에나하고그사람이원수가됐어요.

Vì việc năm ngoái mà tôi và người đó trở thành kẻ thù. 

4. 다른 사람이 되다: Trở thành người khác

  • 그 사람이 결혼하고 완전히 다른 사람이 됐어요. 

Người đó sau khi kết hôn thì đã hoàn toàn trở thành người khác. 

  • A: 저사람은화씨와어떻게되는거예요?

 =저사람하고화씨는무슨사이/관계예요? 

B: 친구예요. (친구사이예요).

A: Người đó và Hoa có mối quan hệ gì?

B: Họ là bạn bè. 

  • A: 나중에어떤사람이되고싶어?

B: 훌룽한 사람이 되고 싶어요. 

A: Sao này con muốn trở thành người thế nào? 

B: Sau này con muốn trở thành một người ưu tú. 

  • 밥을 했는데 물을 너무 (많이) 넣어서 죽이 돼버렸어요. (죽처럼 돼버렸어요/ 진밥이 돼버렸어요). 

Tôi nấu cơm nhưng cho nhiều nước quá nên thành cháo mất rồi. (Cơm nhão)

2. NGHĨA 2: 되다 - ĐẾN LÚC

Dùng khi đạt đến một mốc thời gian, thời kỳ nào đó. (Đến lúc ...)

1. Thời gian + 이/가 되다: Đạt được một khoảng thời gian nào đó. 

  • 우리가 벌써 일년이 됐네요. 

      Mới đó chúng ta đã được một năm rồi. 

2. 나이가 되다: Đến tuổi làm gì 

  • 벌써 시집갈 나이가 됐어요. /벌써 결혼할 나이가 됐어요.  

     Mới đó mà đã đến tuổi lấy chồng rồi. 

  • 결혼할 나이가 아직 안 됐어요.  

     Vẫn chưa đến tuổi lấy chồng. 

  • 부모님이 돋보기 안경을 쓸 나이가 됐어요. 

    Bố mẹ đã đến tuổi đeo kính lão rồi. 

3. ~ 살이 되다: Được bao nhiêu tuổi

  • 저 다음 달이면 서른 살이 돼요. 

Tháng sau tôi được 30 tuổi

  • 저는 오늘 딱 서른 살이 돼요.

Tôi hôm nay vừa tròn 30 tuổi.  

  • A: 큰 애가 올해 몇 살이지요?

B: 올해로 다섯 살이 돼요.

A: Bé lớn nhà anh năm nay mấy tuổi nhỉ?

B: Năm nay được 5 tuổi. 

4. 때가 되다 ( = (으)ㄹ 시간이다): Đã lúc làm gì đó 

  • 이제 떠나야 할 때가 됐어요. 

Đến lúc phải rời đi rồi. 

  • 이제 당당히 맞설 때가 됐어요. 

Giờ đã đến lúc phải thẳng thắn đối diện rồi. 

  • 무언가를 해야 할 때가 됐어요. 

Đã đến lúc phải làm gì đó rồi. 

5. 때가 되면: Nếu được, nếu có cơ hội, khi đến đúng thời điểm

  •  때가 되면 너에게 알려줄게. 

Đến lúc thích hợp mình sẽ nói cho cậu.

  • 때가 되면 모든 것이 좋아질 거예요. 

Đến một lúc nào đó thì mọi chuyện sẽ tốt lên. 

6. 겨울이 되다 = 겨울이 오다: Sang mùa đông/mùa đông đến. 

  • 지난 주에 드디어 겨울이 됐어요. = 겨울이 왔어요 

Cuối cùng thì tuần trước mùa đông cũng đến rồi. 

  • 날씨가 갑자기 겨울이 됐어요. 

Đột nhiên thời tiết trở thành mùa đông. 

7. 저녁이 되다/ 오후가 되다: Đến tối, đến chiều. 

  •  잠깐 쉬려고 했는데 저녁이 됐어요.

Tôi định nghỉ một lát thôi mà đã đến tối rồi. 

  • 저녁이 벌써 다 됐어요. 

Mới đó mà đã đến tối rồi. 

8. 식사 시간이 되다: Đến giờ ăn

  • 식사 시간이 됐어요. 

Đến giờ ăn rồi. 

  • 점심 시간이 다 됐어요. 밥 먹으러 갈래요? 

Đến giờ ăn trưa rồi. Đi ăn cơm không?

9. ~ 시 되다: Đến mấy giờ. 

  • 10시 되면 만나자 = 10시에 만나자.

Đến 10h thì chúng ta gặp nhau đi.

  • 전 매일 11시가 되면 배가 엄청 고파요.

Tôi mỗi ngày cứ đến 11h là rất đói.

  • 전 요즘 아침 6시만 되면 눈이 저절로 떠요/ 저절로 깨요.

Dạo này mỗi buổi sáng cứ đến 6h thì tôi mắt tôi tự mở/ tự tỉnh.

  • 10시가 되면 집에 가야 돼요.

Đến 10h thì tôi phải về nhà.

3. NGHĨA 3: 되다 - CHẠY TỐT/ KHÔNG TỐT HOẶC SUÔN SẺ/ KHÔNG SUÔN SẺ

Diễn tả đồ vật, máy móc nào đó chạy tốt/không tốt. Hoặc diễn tả sự việc nào đó diễn ra suôn sẻ/không suôn sẻ. 

1. 잘되다/ 안되다

  • 컴퓨터는 지금까지 잘돼요. 

Máy tính đến nay vẫn chạy tốt. 

  • 컴퓨터가 잘 안돼요. 잘 고장 나요.

Máy tính chạy không tốt. Hay bị hỏng. 

  • 사업이 잘돼요.

Công việc kinh doanh thuận lợi. 

  • 여자친구랑 잘 안 돼서 헤어졌어요. 

Quan hệ của tôi với bạn gái không suôn sẻ nên chúng tôi đã chia tay rồi. 

  • 요즘 집에 일이 많아서 공부가 잘 안돼요. 

Dạo này ở nhà có nhiều việc quá nên tôi không tập trung học được. 

  • 아까 고기를 너무 많이 먹어서 소화가 잘 안돼요.

Lúc nãy ăn nhiều thịt quá nên không tiêu hóa được. 

4. NGHĨA 4: 되다 - TRẠNG THÁI TÂM LÝ, CẢM XÚC

Diễn tả một trạng thái tâm lý, cảm xúc nào đó. 

걱정되다 - 걱정되다: Lo lắng

  • 보고서를 내일까지 끝낼 수 없을까 봐 걱정돼요.

Tôi lo lắng là đến ngày mai không làm xong báo cáo. 

  • 왜 그래요? 걱정 되는 일이 있어요? 

Sao thế? Anh có chuyện gì lo lắng hả?

  • 걱정되면 한번 전화해 보세요. 

Nếu lo lắng thì thử gọi điện cho anh ấy xem sao.

  • 걱정하지 마세요. 

Đứng lo lắng

2. 안심하다 - 안심되다 : Yên tâm

  • 그렇게 말해주니까 진짜 안심돼요.

Vì anh nói như vậy nên tôi rất yên tâm. 

  • 오가닉 식품이라서 안심돼요.

Vì đây là thực phẩm hưu cơ nên tôi rất yên tâm. 

  • 이제 그나마 조금 안심돼요.

Dù sao thì giờ cũng yên tâm được chút.  

  • 별로 안 아플테니까 안심하세요.

Tôi không đau nên anh hãy yên tâm đi. 

  • 시험문제가 어렵지 않으니 안심하세요.

Đề thi không khó nên hãy yên tâm đi. 

3. 긴장되다: Căng thẳng

  • 전 긴장하면 얼굴이 빨개지고 말도 더듬어요./더듬게 돼요.

Nếu tôi bị căng thẳng thì mặt tôi đỏ lên và nói lắp bắp.

  • 내일 면접 봐야 되는데 너무 긴장돼요. 

Ngày mai tôi phải đi phỏng vấn nên căng thẳng quá. 

4. 후휘하다 – 후휘되다: Hối hận 

  •  아까 남편하고 싸웠어요. 너무 후회가 돼요. 

      Lúc nãy tôi cãi nhau với chồng. Tôi thấy rất hối hận. 

  •  나중에 후회하지 마세요. 

      Sau này anh đừng hối hận. 

5. 기대하다 – 기대되다: Mong chờ, kỳ vọng

  • 일이 마음대로 잘 안될 수도 있으니까 너무 기대하지마.

Công việc có thể sẽ không được theo ý muốn nên đừng quá kỳ vọng. 

  • 예고편을 보니까 더 기대돼요.

Xem trailer nên thấy rất mong chờ hơn. 

  • 내일 소풍가는데 정말 기대돼요.

Tôi rất mong chờ vào việc đi dã ngoại vào ngày mai. 

6. 흥분하다 – 흥분되다: Phấn khích, kích động

  • 그 사람은 흥분하면 이성을 잃어요.

Anh ta mà nóng giận thì mất hết lý tính. 

  • 내일이면 밖에 나갈 수 있다니 정말 흥분돼.

Đến ngày mai là được ra ngoài rồi, phấn khởi quá. 

5. NGHĨA 5: 되다 - NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU

Diễn tả nguyên liệu, vật liệu làm nên vật gì.

N+ (으)로 되다: Được làm bằng ...

 

1. 가죽으로 된 가방: Túi xách được làm bằng da

  • 아침에 일어나니 가죽으로 된 가방이 없어졌어요. 

Sáng ngủ dậy thì thấy cái túi xách làm bằng  da bị biến mất rồi. 

2. 나무로 된 책상: Bàn làm bằng gỗ 

  •  저 나무로 된 책상은 우리 아빠가 직접 만든 책상이에요. 

     Cái bàn làm bằng gỗ kia là chiếc bàn do bố tôi đích thân làm.

3. 면으로 된 옷: Áo làm bằng vải cotton 

  • 면으로 된 옷이 땀을 흡수는 잘 하지만 세탁은 쉽지 않아요. 

     Áo (làm bằng) cotton thì thấm mồ hôi tốt nhưng giặt thì không dễ. 

4. 유리로 된 창문: Cửa làm bằng kính 

  • 유리로 된 창문이라서 쉽게 깨져요. 

     Cửa sổ (làm bằng) kính nên dễ vỡ.

6. NGHĨA 6: 되다 - HOÀN THÀNH

Diễn tả việc hoàn thành một vật hoặc sự việc nào đó. (Xong, hoàn thành, sẵn sàng )

Thường kết hợp với 다 (tất cả) được dùng để diễn tả sự hoàn thành.

  • 밥이 다 준비 됐어요. Cơm nấu xong rồi. 
  • 식사가 다 됐어요.  Cơm nấu xong rồi. 
  • 밥이 다 돼가요. Cơm sắp nấu xong rồi.

Chú ý: 되다 <-> 질다 (khô <-> nhão)

 밥이 너무 되요. Cơm nấu khô quá. 

처음 돌솥밥 해봤는데 시간 잘 맞춰서 하니까 너무 잘 됐어요.   Lần đầu tiên tôi nấu cơm bằng nồi đá nhưng tôi căn giờ chuẩn nên cơm chín rất ngon. 

밥이 너무 질어요.  Cơm nhão quá

Ví dụ:

  • 준비 다 됐어요?

      Anh chuẩn bị xong chưa?

  •  소화가 다 됐어요. 

     Tiêu hóa được. 

  • 준비가 다 되는 대로 보내드리도록 하겠습니다.

     Ngay khi tôi chuẩn bị xong thì tôi sẽ gửi cho anh. 

  • 이거만 먹어도 저녁이 되겠어?

      Chỉ ăn cái này thôi cũng đủ bữa tối hả?

  • 3분 동안 저으면서 끓이니까 짜장이 다 됐어요.

    Vừa đun vừa khuấy trong 3 phút thì Jajang sẽ chín. 

  • A: 지금 식사 돼요? 

     B: 네, 손님. 무슨 음식으로 주문하시겠어요?

     A: Cửa hàng mình mở cửa chưa?

     B: Vâng, quý khách. Quý khách muốn gọi món gì?

 

  •  A: 삼계탕이 돼요?

      B: 죄송합니다. 재료가 떨어져서 삼계탕은 안돼요. 

      A: Có  삼계탕 không?

      B: Xin lỗi. Chúng tôi hết nguyên liệu nên không làm được món 삼계탕. 

 

  • A: 언제쯤주문한옷이다될까요?

     B: 내일찾으러오세요.

       A: Áo mà tôi đã đặt khi nào thì xong?

       B: Ngày mai anh đến lấy nhé. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -