▰ Đi lên, leo lên phương tiện nào đó để di chuyển, hay lên mình của loài thú sử dụng làm phương tiện đi lại.
➜“Đi, cưỡi, lướt, trượt”
➜ N + 을/를 타다
▰ 버스를 타다: Đi xem bus
▰ 기차를 타다: Đi tàu hỏa
▰ 비행기를 타다: Đi máy bay
▰ 지하철을 타다: Đi tàu điện ngầm
▰ 택시를 타다: Đi taxi
▰ 말을 타다: Cưỡi ngựa.
▰ 스키를 타다: Trượt tuyết
▰ 스케이트를 타다: Trượt băng
▰ 썰매를 타다: Trượt ván trượt tuyết
▰ 파도 타다: Lướt ván
VÍ DỤ:
1) A: 지하철을 타고 왔어요? (뭐 타고 왔어요?)
B: 아니요, 시간이 없어서 차를 가지고 왔어요.
A: Anh đi tàu điện đến hả? (Anh đi gì đến đây?)
B: Không, vì không có thời gian nên tôi đi xe đến.
2) 보통 딸을 학교에 데려다줘요? 아니면 딸이 통학버스를 타요?
➜ Bình thường chị đưa con gái đến trường à? Hay là con gái chị đi xe bus của trường?
3) 오빠는 무서운 거 잘 타요?
➜ Anh có chơi được mấy trò đáng sợ không?
NGHĨA PHÁI SINH:
Lên, leo lên một địa điểm ở trên cao
➜ Leo, trèo, vượt).
*** 나무를 타다: Leo cây
- 어렸을 때 나무를 타다가 넘어쳐서 다쳤어요.
➜ Khi còn nhỏ tôi trèo cây ngã nên đã bị thương.
*** 산을 타다: Leo núi, vượt núi, đi đường núi.
1) 산을 잘 타요?
➜ Anh leo núi có giỏi không?
2) 오랜만에 산을 타서 그런지 벌써 힘드네요.
➜ Không biết có phải lâu ngày mới leo núi hay không mà chưa gì đã mệt rồi.
3) 혹시 산을 타다가 이상한 사람을 봤어요?
➜ Không biết lúc lên núi anh có thấy ai lạ lạ không?
4) 아랫마을에서 산을 타고 넘어오면 우리 마을이 나와요.
➜ Từ làng dưới kia đi men theo rồi vượt qua đường núi thì đến làng tôi.
5) 나는 등산할 때 정상에 오르는 것보다 산을 타는 것을 좋아해요.
➜ So với việc leo núi, tôi thích đi bộ đường núi hơn.
▰ Cháy (lửa cháy, lửa bốc lên) – theo nghĩa đen
▰ N 이/가 타다
VÍ DỤ:
1)불이 활활 타고 있어요.
➜ Lửa đang cháy đùng đùng.
2) 불에 나무가 타다
➜ Cây cháy (trong lửa)
∎ 숲이 타다: Cháy rừng.
3) 건기에 숲이 잘 타요.
➜ Mùa khô rất dễ cháy rừng
4) 2주 내내 아마존이 탔어요.
➜ Rừng Amazon đã cháy trong suốt 2 tuần.
5) 흔적도 없이 거의 다 탔어요.
➜ Cháy không còn dấu vết.
NGHĨA PHÁI SINH:
1) Bị cháy do chín quá mức, hoặc bị nung trong nhiệt độ quá cao. (Cháy đen, khét)
∎ 밥이 타다: Cơm bị cháy (cháy khét do quá lửa)
(⇔ Cơm cháy: 누룽지)
1) 밥 탄 냄새가 나지 않아요?
➜ Anh không ngửi thấy mùi cơm bị cháy hả?
2) 밥이 새까맣게 탔어요.
➜ Cơm cháy đen rồi.
∎ 고기가 타다: Thịt bị cháy.
3) 고기 다 타겠다. 빨리 뒤집어요!
→ Thịt cháy mất. Lật thịt đi.
∎음식이 타다: Đồ ăn cháy
4) 탄 음식을 먹으면 암에 걸린대요.
- (Người ta nói) nếu ăn đồ ăn cháy sẽ bị ung thư.
5) 잠깐 한눈을 파는 사이에 고기가 새까맣게 탔어요.
➜ Trong một phút lơ là thịt đã bị cháy đen thui.
2) Lo lắng, sốt ruột, cháy ruột cháy gan.
∎속이 타다 = 애간장이 타다 = 애가 타다:
➜ Cháy ruột cháy gan, trong lòng như lửa đốt, đứng ngồi không yên, nóng lòng, sốt ruột
1) 저 지금 너무 속이 타요.
➜ Tôi bây giờ tôi rất nóng lòng.
2) 교수님 추천서 때문에 속이 타요.
➜ Tôi rất nóng lòng vì thư giới thiệu của giáo sư.
3) 전염병 때문에 맞벌이 부모들은 애가 타요.
➜ Vì dịch bệnh mà các cặp vợ chồng đi làm rất sốt ruột.
4) 너무 애가 타요.
➜ Sốt ruột quá.
5) 답글 좀 달아주세요~ 애가 타요~
➜ Anh hãy trả lời bình luận đi. Tôi nóng lòng quá.
3) Da bị phơi dưới ánh nắng mặt trời lâu ngày nên trở nên đen sạm.
∎ 피부가 타다: Cháy da, bị đen đi
∎ 얼굴이 타다: Mặt bị đen đi.
∎ 햇볕에 (피부가) 타다: Cháy nắng
∎ 까맣게 타다: Cháy đen
1) 이번 여름에 바다 갔다와서 피부가 엄청/많이 탔어요.
➜ Mùa hè này tôi đi biển về nên da đen thui.
2) 긴소매 옷을 입었는데도 피부가 다 탔어요.
➜ Dù mặc áo dài tay rồi những vẫn bị cháy nắng.
3) 등과 어깨가 햇볕에 쌔까맣게 탔어요.
➜ Lưng và vai tôi cháy nắng đen thui.
4) Không có nước nên bị khô
∎ 목이 타다 = 목 말라요. Khô cổ, khát nước
∎ 입이 타다 = 입이 마르다: Khô miệng
∎ 입술이 타다/ 마르다: Khô môi
1) 목이 타요. 물 마시고 싶어요.
➜ Khô cổ quá. Tôi muốn uống nước.
2) 물을 많이 마셔도 목이 아직도 타네요.
➜ Uống bao nhiêu nước rồi mà vẫn khô cổ.
3) 운동할 때 목이 자주 타요. 물 들고 다니는게 좋아요.
➜ Khi tập thể dục thì thường khát nước. Anh nên mang theo nước đi.
4) 침 삼키기가 힘들정도로 목이 탈 때가 있어요.
➜ Có những khi cổ họng khô đến mức khó nuốt nước bọt.
▰ Hòa tan cái gì đó vào nước hoặc chất lỏng.
➜ Pha, hòa tan
VÍ DỤ:
∎커피를 타다. Pha cà phê
1) 커피 타줄까요?
➜ Tôi pha cà phê cho anh nhé.
2) 친구가 했던 방법으로 커피를 타 봤는데, 잘 되지 않아요.
➜ Tôi đã pha thử cà phê theo cách mà bạn tôi đã làm, nhưng vị không ra.
∎ 물에 분유를 타다: Pha sữa bột vào nước
3) 식힌 물(50~70℃)에 분유를 타는 것이 제일 좋아요.
➜ Pha sữa bột vào nước để nguội (50 ~ 70℃) là tốt nhất.
4) 커피에 설탕을 타서 드시겠어요?
➜ Anh có uống cà phê pha đường không?
5) 우유에 설탕을 적절하게 좀 타요.
➜ Hãy pha vừa đường vào sữa thôi.
6) 가: 커피가 좀 진한 것 같아. Cà phê hơi đặc thì phải.
나: 물을 조금 타서 마셔 봐. Pha thêm nước vào rồi uống xem sao.
Cái gì đó dễ bắt bẩn, dễ bám bụi
▰ 때가 타다. Bắt bẩn, bám bẩn
▰ 먼지가 타다. Bắt bụi, bám bụi
▰ = 먼지가 잘 붙다.
VÍ DỤ:
1) 이 옷은 때가 너무 잘 타요.
➜ Áo này dễ bắt bẩn quá.
2) 흰색이라서 너무 때가 잘 타요.
➜ Là màu trắng nên dễ bắt bẩn.
3) 이 옷은 이쁘기는 한데 생각보다 때가 잘 타요.
➜ Áo này đẹp nhưng dễ bắt bẩn hơn tôi nghĩ.
4) 이 소재는 때가 너무 잘 타요.
➜ Chất liệu này dễ bắt bẩn quá.
5) 며칠 써봤는데 한 가지 단점은 때가 잘 타요.
➜ Tôi đã dùng thử mấy ngày rồi nhưng có một nhược điểm là dễ bắt bẩn.
6) 검정(색)이라 먼지가 금방 타고 잘 보이는 것 같아요.
➜ Vì là màu đen nên dễ bắt bụi và dễ nhìn thấy.
Cơ thể bị nhạy cảm với cái gì đó, dễ bị cảnh hưởng của thời tiết hay mùa.
VÍ DỤ:
∎ 부끄럼을 타다. Hay ngại.
- 우리 아이는 부끄럼을 많이 타요. Con tôi hay ngại.
∎ 간지럼을 타다 Có máu buồn (잘 간지러워 하다)
+ 간지럼을 잘 타다/ 많이 타다/ 너무 타다.
- 간지럼을 잘 타요 = 간지럼을 많이 타요 = 간지럼을 참지 못 타다.
- 나는 간지럼을 타지 않아요.
- 혹시 간지럼 타요?
∎봄을 타다: Dễ bị nhạy cảm với mùa Xuân.
∎가을을 타다: Dễ bị nhạy cảm với mùa Thu.
- 여자들은 봄을 많이 타는 것 같아요.
➜ Hình như con gái hay bị nhạy cảm với mùa Xuân.
∎여름을 타다/ 더위를 타다: Chịu nóng kém
1) 전 더위를 많이 타요 / 저는 더위를 잘 타요.
➜ Tôi không chịu được nóng.
2) 저는 더위를 많이 타는 편이에요.
➜ Tôi thuộc dạng không chịu được nóng.
3) 저는 더위를 잘 타는 체질이에요.
➜ Tôi có cơ địa không chịu được nóng.
∎ 추위를 타다: Không chịu được lạnh.
- 저는 추위를 많이 타는 편입니다.
➜ Tôi thuộc dạng không chịu được lạnh.
Nhận được tiền hoặc đồ vật như là phần thưởng hoặc phần của mình.
∎ 월급을 타다 = 월급을 받다
∎ 약을 타 먹다. = 약을 받다 먹다
∎ 대상을 타다. = 대상을 받다
∎용돈을 타다. = 용돈을 받다
Có phúc, tài hoặc vận may... từ khi được sinh ra.
∎ 복을 타고 태어나다 = 복을 갖고 태어나다 .
∎ 소질을 타다 = 소질을 갖다.
∎ 재주를 타다 = 재주를 갖다.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -