고개를 끄덕이다 (gật đầu, tỏ ý đồng ý)
선생님의 말에 학생들이 고개를 끄덕였다.
Học sinh gật đầu đồng ý với lời của giáo viên.
고개를 젓다 (lắc đầu, tỏ ý không đồng ý)
그는 제안을 듣고 고개를 젓으며 거절했다.
Anh ấy nghe xong lời đề nghị liền lắc đầu từ chối.
고개를 숙이다 (cúi đầu, thường thể hiện sự xin lỗi hoặc tôn trọng)
잘못을 인정하고 고개를 숙였다.
Tôi cúi đầu nhận lỗi.
고개를 들다 (ngẩng đầu lên)
자신감을 가지고 고개를 들고 당당히 걸어갔다.
Ngẩng cao đầu với sự tự tin và bước đi đầy kiêu hãnh.
고개를 돌리다 (quay đầu sang hướng khác)
그는 창피해서 고개를 돌렸다.
Anh ấy xấu hổ nên quay đầu sang hướng khác.
고개를 갸웃하다 (nghiêng đầu, thể hiện sự thắc mắc, không chắc chắn)
그녀는 설명을 듣고 이해가 안 된 듯 고개를 갸웃했다.
Cô ấy nghe lời giải thích và nghiêng đầu tỏ vẻ không hiểu.
머리를 흔들다 (lắc đầu mạnh, từ chối hoặc phủ nhận)
그는 화가 난 듯 머리를 흔들며 아니라고 말했다.
Anh ấy lắc đầu mạnh và nói không với vẻ tức giận.
머리를 숙이다 (cúi đầu, biểu lộ sự hối lỗi hoặc chào hỏi)
실수한 친구는 머리를 숙이며 사과했다.
Người bạn mắc lỗi đã cúi đầu xin lỗi.
머리를 긁적이다 (gãi đầu, thể hiện sự bối rối hoặc ngại ngùng)
그는 실수를 깨닫고 머리를 긁적였다.
Anh ấy nhận ra lỗi của mình và gãi đầu ngại ngùng.
머리를 맞대다 (chụm đầu lại, thể hiện hành động thảo luận, bàn bạc)
우리 팀은 문제를 해결하기 위해 머리를 맞대고 회의했다.
Nhóm chúng tôi đã chụm đầu lại họp bàn để giải quyết vấn đề.