logo
donate

Các từ vựng bắt đầu bằng tiền tố 맨

TIỀN TỐ 맨 

Tiền tố kết hợp với danh từ phía sau, mang nghĩa: Ngoài danh từ đó ra thì “không có thứ khác”.

1. 맨눈

Mắt thường, mắt nhìn trực tiếp (ngoài mắt ra thì không sử dụng thêm kính viễn vọng, kính hiển vi, kính mắt...) 

BIỂU HIỆN

• 맨눈으로 보다: Nhìn bằng mắt thường

• 맨눈으로 구분하다: Phân biệt bằng mắt thường

VÍ DỤ

1. 그 물체는 맨눈으로 보기에 너무 작아요.

→ Vật thể đó quá nhỏ để nhìn bằng mắt thường.

2. 이것은 맨눈으로 구분하기는 어려워요.

Cái này rất khó để phân biệt bằng mắt thường.

 

2. 맨다리

Chân trần (chân để lộ da thịt, mặc váy ngắn để lộ chân, không đi tất dài hay dùng vật gì đó che chân).

VÍ DỤ

1. 이렇게 추운 날씨에 맨다리로 밖에 나가면 감기 걸려요.

→ Thời tiết lạnh thế này mà đi ra ngoài với đôi chân trần thì sẽ bị cảm lạnh.

2. 다리에 흉터가 있어서 맨다리로 밖에 잘 안 나가요.

→ Tôi có vết sẹo ở chân nên tôi ít khi đi để lộ chân khi đi ra ngoài.

 

3. 맨발

(Bàn) chân đất, chân không (bàn chân không đi tất, hay giày dép ...)

BIỂU HIỆN

• 맨발로 다니다: Đi chân trần, chân đất

• 맨발로 걷다: Chân trần đi bộ

• 맨발로 달리다: Chạy chân không

• 맨발로 뛰다: Chạy nhảy chân không

VÍ DỤ

1. 나는 집에서 보통 맨발로 다녀요.

→Tôi thường đi chân trần ở nhà.

2. 나는 해변에서 맨발로 모래 위를 걷는 느낌이 좋아요.

→Tôi rất thích cảm giác đi chân trần trên cát ở bãi biển.

3. 신발은 어디있어요? 왜 맨발이에요?

→ Giày anh đâu rồi? Sao lại đi chân đất thế kia?

 

4. 맨손

NGHĨA 1:

Tay không (tay không đeo hoặc cầm vật gì).

BIỂU HIỆN

•맨손 체조: Thể dục tay không, thể dục tự do, thể dục nhịp điệu

•맨손으로 하다: Làm gì đó bằng tay không

•맨손을 사용하다: Sử dụng tay không

•맨손으로 만지다: Tay không sờ vào, chạm vào

•맨손으로 잡다: Cầm, nắm, bắt cái gì bằng tay không

•맨손으로 싸우다: Tay không đánh nhau

VÍ DỤ

1. 그는 맨손으로 물고기를 잡을 수 있어요.

→ Anh ấy có thể tay không bắt cá.

2. 치킨은 맨손으로 먹어야 제맛이죠.

→ Gà rán thì phải ăn bằng tay không mới chuẩn vị chứ.

3. 뜨거운 냄비를 맨손으로 잡으면 안 돼요.

→ Đừng cầm nồi nóng bằng tay không.

NGHĨA 2:

Tay không, tay trắng (cách nói ẩn dụ chỉ trạng thái không có tiền bạc, hay tài sản, không có gì trong tay).

BIỂU HIỆN

= 빈손: Tay không

• 맨손/빈손이 되다: Bị trắng tay

• 맨손/빈손으로 가다: Đi tay không

• 맨손/빈손으로 돌아가다: Trở về tay không, tay trắng

• 맨손/빈손으로 병문안을 가다: Tay không đi thăm bệnh

• 맨손/ 빈손으로 방문하다: Tay không đi thăm (ai đó)

맨손 = 빈손 = 맨주먹: Tay trắng (thể hiện ý chí, sức mạnh) 

• 맨손/맨주먹/빈손으로 사업을 일구다: Lập nghiệp bằng hai bàn tay trắng

• 맨손/맨주먹/빈손으로 성공하다: Thành công với hai bàn tay trắng

• 맨손/맨주먹/빈손으로 시작하다: Bắt đầu bằng hai bàn tay trắng

• 맨손/맨주먹/빈손으로 출발하다: Xuất phát với hai bàn tay trắng

• 맨손/맨주먹/빈손으로 일어서다: Đứng lên với hai bàn tay trắng

VÍ DỤ

1. 그는 맨손/빈손/맨주먹으로 사업을 일궜어요.

→ Anh ấy đã gây dựng sự nghiệp bằng 2 bàn tay trắng.

 

5. 맨땅/맨바닥

NGHĨA 1:

Nền đất không, nền không (không trải bất cứ thứ gì lên trên).

BIỂU HIỆN

•맨땅/ 맨바닥에 눕다: Nằm trên nền đất/ nằm trên nền nhà

•맨땅/맨바닥에서 잠을 자다: Ngủ trên nền đất/ nền nhà

•맨땅/맨바닥에 앉다: Ngồi trên nền đất/ ngồi trên nền nhà

NGHĨA 2:

Từ nền đất trống, từ ban đầu, không có sẵn thứ gì (từ một nền móng không có gì)

BIỂU HIỆN

• 맨땅에서 시작하다:  Bắt đầu từ con số 0

VÍ DỤ

1. 모든 일을 맨땅에서 시작해야 했습니다.

→ Tất cả mọi việc tôi phải bắt đầu từ con số 0.

2. 나는 이 사업을 맨땅에서 시작했어요.

→ Tôi đã bắt đầu công việc kinh doanh này từ con số 0. (Không có kinh nghiệm, nền tảng...)

 

6. 맨밥

Cơm không (cơm không có thức ăn).

BIỂU HIỆN

• 맨밥을 먹다: Ăn cơm không

• 맨밥을 삼키다: Nuốt cơm không

• 맨밥을 고추장에 비벼 먹다: Trộn cơm không với 고추장 rồi ăn

• 맨밥에 물을 말아 먹다: Chan nước vào cơm không rồi ăn.

VÍ DỤ

1. 너무 배고픈데 반찬이 없어서 그냥 맨밥에 물을 말아 먹었어요.

→ Đói quá nhưng vì không có thức ăn nên tôi đã chan nước vào cơm không rồi ăn.

 

7. 맨입

Nói suông, miệng không (không thể hiện sự báo đáp, hay cảm ơn)

BIỂU HIỆN

• 맨입으로 도와 주다: Giúp suông (giúp mà không nhận báo đáp lại)

• 맨입으로 부탁하다:  Nhờ suông (không có quà báo đáp, quà cảm ơn)

• 맨입으로 사과하다: Xin lỗi suông

VÍ DỤ

1. A: 좀 도와 줄 수 있어요?

    B: 맨입으로는 안 되죠. 오늘 저녁 사요. 그러면 도와줄게요.

    → A: Anh giúp tôi chút được không?

    → B: Nhờ suông thì không được. Anh mời tôi ăn tối đi. Vậy thì tôi sẽ giúp anh.

2. 그는 맨입으로 도와 주지 않아요.

→ Anh ấy không bao giờ giúp suông đâu

 

8. MỞ RỘNG

맨 +  N : Cùng, nhất ...(cuối nhất, đầu tiên nhất, trên nhất, dưới nhất ...). Ở một vị trí không thể hơn được nữa.

BIỂU HIỆN

•맨 마지막: Cuối cùng nhất.

•맨 나중: Tận cùng, cuối cùng

•맨 먼저 = 제일 먼저: Trước tiên nhất, đầu tiên, trên cùng

•맨 처음: Đầu tiên, sớm nhất

•맨 끝: Sau cùng, cuối cùng

•맨 아래: Dưới cùng

•맨 위: Trên cùng

•맨 꼭대기: Chóp, đỉnh trên cùng

•맨 꼴찌: Hạng chót, dốt nhất

VÍ DỤ

1. 저기 맨 마지막에 앉아 있는 친구가 누구예요?

Người bạn mà đang ngồi trong cùng kia là ai vậy?

2. 그녀가 맨 먼저 나를 도와줬어요.

→ Cô ấy là người đầu tiên nhất giúp tôi.

3. 그는 회사에 항상 맨 먼저 와서 맨 나중에 떠나요.

= 맨 처음에 와서 맨 마지막에 떠나요.

→ Anh ấy luôn luôn đến công ty sớm nhất và dời đi cuối cùng.

4. 책은 맨 아래 서랍에 있어요.

→ Sách thì ở ngăn kéo cuối cùng.

 

Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)