logo
donate

Đơn vị đếm trong tiếng Hàn chi tiết nhất

 

1. 개 – Cái, chiếc, quả, miếng

• Đếm các đồ vật đồ vật: Bàn ghế, túi xách, mũ, bát, đĩa ...

• Đếm hoa quả 

가방한개

Một chiếc cặp xách

책상한개

Một chiếc bàn

계란한개

Một quả trứng

사과여러개

Nhiều quả táo

 

2. 대 – Cái, chiếc

• Đếm phương tiện đi lại

Các sản phẩm điện tử, điện, nhạc cụ...

전기자전거  한 대

Một chiếc xe đạp điện

차한대

Một chiếc ô tô

텔레비전한대

Một chiếc tivi

기타한대

Một chiếc đàn ghita

 

3. 잔 = 컵 – Chén, cốc

Để đếm cốc, chén, ly có chứa vật.

물 한 잔/컵

Một cốc nước

 

소주 한 잔

Một chén rượu

소주 한 컵 

Một cốc rượu

와인 한 잔

Một ly rượu vang

 

우유 한 잔/컵

Một cốc sữa

 

4. 병 – Chai, lọ, bình

꽃병 한 개

Một bình hoa 

맥주 어려 병

Nhiều chai rượu

 

소주 한 병

Một chai soju

 

물 한 병

Một chai nước

 

 

5. 그루 – Cây

• Đếm cây cối

벼 한 그루

Một cây lúa

사과 나무 한 그루

Một cây táo

 

 

6. 자루 = 개: Cây, cái (bút)

Dùng để đếm bút

펜 한 자루 = 펜 한개

Một cây bút = Một cái bút

연필 한 자루 = 연필 한 개                                                       

Một cây bút chì = Một cái bút chì                                                     

 

7. 판 – khay, ván

계란 한 판 một vỉ trứng / 계란 한 개 một quả trứng /달걀 한 개 một quả trứng gà

 

8. 포기: Bắp

• Đếm các loại rau như: Bắp cải, cải thảo 

위에 좋은 양배추? '이때'는 먹지 말아야

 

배추 한 포기

= 배추 한 개

Một cây bắp cải thảo

양배추 한 포기

= 양배추 한 개 

Một cây cải bắp

 

당근 한 개

Một củ cà rốt

감자 여러 개

Nhiều củ khoai tây

옥수수 한 개

Một bắp ngô 

 

9. 마리 – con

• Đếm con vật

강아지 두 마리

Hai con cún 

새 한 마리

Một con chim 

 

10. 톨 – Hat, hột 

• Đếm các loạt hạt.

콩 한 톨/ 콩 한 개: Một hại đậu 

 

 

 

11. 송이 – Bông, chùm

장미꽃 두 송이

Hai bông hoa hồng

포도 한 송이

Một chùm nho 

포도 한 알

Một quả nho 

바나나 한 송이

Một nải chuối 

바나나 한 개

Một quả chuối

 

 

12. 그릇 = 공기: Bát  

• Đếm bát chứa vật.

밥 한 그릇

Một bát cơm 

밥 한 공기 

Một bát cơm (chỉ dùng cho cơm)

짬뽕 한 그릇

Một bát jjambbong

 

 

13. 채: Ngôi (nhà), căn (nhà)

      동: Tòa (nhà)

 

집 한 채

Một căn nhà

아파트 한 채

Một căn chung cư

건물 여섯 동

Sáu tòa nhà 

 

14. 벌: Bộ (quần áo)

한복 한 벌

Một bộ Hanbk

옷 일곱 벌

Bảy bộ quần áo 

 

15.  켤레: Đôi 

Dùng để đếm 2 chiếc tạo thành đôi như: găng tay, tất, giày dép.

신발 한 켤레

Một đôi giày

장갑 한 켤레

Một đôi găng tay 

양말 한 켤레

Một đôi tất

 

16. 쌍: Cặp, đôi

Dùng để chỉ cặp đôi: người, động vật.

  • 남녀 한  쌍 (một cặp nam nữ)
  • 비둘기 한 쌍 (một cặp chim bồ câu)
  • 젓가락 (không dùng

 

17. 짝: Một nửa (của một đôi) 

• 신발 한 짝 (một chiếc giày)

• 양말 한 짝 (một chiếc tất)

• 짝짝이 (cọc cạnh)

→양말을 짝짝이 신어요. (đeo tất cọc cạnh)

→얼굴이 짝짝이에요. (mặt bên to bên nhỏ)

→눈이 짝짝이에요. (mắt bên to bên nhỏ)

 

18. 장: Trang, tờ, tấm 

• Đếm những đồ vật mỏng hay dẹp như giấy

영화표 네 장

4 tấm vé

오십만원짜리 7장

7 tờ tiền mệnh giá 50.000 won

사진 한 장

Một tấm ảnh

 

색종이한장

Một tờ giấy màu

 

19. 통 – Hộp, thùng

Dùng để đếm hộp, thùng

물 한 통

Một thùng nước

물 한 통

Một thùngnnước

 

20. 통 – Cuộc gọi, lá thư

Dùng để đếm thư, cuộc gọi, email.

부재중 전화 세 통

3 cuộc gọi nhỡ

편지 한 통

1 bức thư201

 

21. 명/사람: Người 

• Đếm người

한국 학생 두 명 – Hai người Hàn Quốc 212

 

22. 권: Cuốn, quyển

• Đếm sách, vở, từ điển, tạp chí ...

책 한 권

Một cuốn sách

잡지 한 권

Một quyển tạp chí 

 

23. 봉지: Túi, gói

• Đếm các túi nhỏ

라면 한 봉지/개

Một gói mỳ tôm

사탕 한 봉지

Một gói kẹo 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -