찬물을 끼얹다 (Dội nước lạnh) Phá đám
예문 1: 모두가 신나게 파티를 준비하고 있는데, 갑자기 누군가 찬물을 끼얹는 말을 해서 분위기가 가라앉았다.
(Mọi người đang háo hức chuẩn bị bữa tiệc thì có người nói lời phá đám làm không khí trùng xuống.)
예문 2: 중요한 계약을 앞두고 팀장이 부정적인 의견을 내어 찬물을 끼얹었다.
(Trước một hợp đồng quan trọng, trưởng nhóm lại đưa ra ý kiến tiêu cực làm hỏng việc.)
찬밥 신세 (Thân thế cơm nguội) Không được người khác hoan nghênh, bị ghẻ lạnh, bị đối xử lạnh nhạt
예문 1: 친구들 사이에서 항상 인기 있던 내가 요즘은 찬밥 신세로 전락한 것 같다.
(Tôi từng luôn được bạn bè yêu quý, nhưng gần đây có vẻ như trở thành người bị ghẻ lạnh.)
예문 2: 그는 상사에게 미움을 받아 회사에서 찬밥 신세를 면치 못하고 있다.
(Anh ấy bị sếp ghét nên không thoát khỏi việc bị đối xử lạnh nhạt ở công ty.)
코가 납작해지다 (Mũi trở nên tẹt) Làm cho mất mặt, giảm uy thế
예문 1: 처음에는 잘난 척하던 그가 사실을 들키고 코가 납작해졌다.
(Lúc đầu anh ta khoe khoang nhưng sau đó bị lộ sự thật và mất mặt.)
예문 2: 상대 팀에게 완패를 당한 우리 팀은 코가 납작해졌다.
(Đội chúng tôi bị đối thủ đánh bại hoàn toàn và mất hết uy thế.)
코가 빠지다 (Mũi rơi) Vì lo lắng điều gì đó nên mất hết sức lực, lý trí
예문 1: 밤새 일을 처리하느라 코가 빠질 정도로 지쳤다.
(Thức cả đêm để xử lý công việc khiến tôi kiệt sức.)
예문 2: 그는 가족 문제로 걱정이 많아서 요즘 코가 빠져 보인다.
(Anh ấy trông rất mệt mỏi dạo gần đây vì lo lắng chuyện gia đình.)
코를 맞대다 (Đối diện mũi) Rất gần nhau, sát mũi nhau
예문 1: 둘은 코를 맞대고 중요한 문제를 논의했다.
(Hai người đã ngồi sát nhau để thảo luận một vấn đề quan trọng.)
예문 2: 그들은 코를 맞대며 마주 보다가 웃음을 터뜨렸다.
(Họ nhìn nhau sát mũi rồi bật cười.)
이를 떨다 (Rung răng) Vô cùng tức giận hoặc thấy chán ngắt.
예문 1: 그가 시험을 망친 이야기를 들었을 때 정말 화가 나서 이를 떨었다.
(Khi nghe câu chuyện anh ta làm hỏng bài kiểm tra, tôi tức đến nghiến răng.)
예문 2: 그녀는 지겨운 일상에 질려 이를 떨며 불만을 털어놨다.
(Cô ấy chán ngấy cuộc sống thường ngày và bày tỏ sự bất mãn với thái độ đầy khó chịu.)
이를 악물다 (cắn răng chịu đựng) Quyết tâm thoát khỏi tình cảnh khó khăn hoặc kiên trì chịu đựng hoàn cảnh vô cùng khó khăn, gian khổ.
예문 1: 그녀는 이를 악물고 어려운 시기를 이겨냈다.
(Cô ấy cắn răng chịu đựng và vượt qua thời kỳ khó khăn.)
예문 2: 그는 목표를 달성하기 위해 이를 악물고 노력했다.
(Anh ấy đã cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu.)