logo
donate

Tính từ tiếng Hàn bắt đầu bằng 'ㅈ'

장하다 tài giỏi, tuyệt vời

그는 장한 사람이다.

Anh ấy là một người tài giỏi.

 

저렴하다 rẻ

 침대의 가격이 아주 저렴하다.

Giá của cái giường này rất rẻ.

 

적절하다 phù hợp, thích hợp

문제를 적절한 방법으로 해결했다.

Đã giải quyết vấn đề bằng cách phù hợp.

 

점잖다 Đứng đắn, đạo mạo

말투가 점잖다.

Cách nói chuyện rất đứng đắn.

 

정신없다 hồn xiêu phách lạc

잠깐 정신없었다.

Đầu óc đã có chút mơ mịt một lúc.

 

자랑스럽다 đáng tự hào

자랑스러운 성과를 얻었다.

Đã đạt được một thành quả đáng tự hào.

 

자세하다 cụ thể, chi tiết

자세한 내용을 잘모른다.

Không biết rõ nội dung chi tiết.

 

자연스럽다  tự nhiên, thoải mái

그녀의 연기가 아주자연스럽다.

Diễn xuất của cô ấy rất tự nhiên.

 

자유롭다 tự do

자유로운 인생을 살고싶다.

Tôi muốn sống một cuộc đời tự do.

 

잘나다 đẹp, tốt

외모가 잘나다.

Ngoại hình đẹp.

 

지저분하다 bẩn thỉu, bừa bộn

방이 너무 지저분하다.

Căn phòng quá bừa bộn.

 

지혜롭다 thông tuệ

그녀는 나이보다 지혜롭다.

Cô ấy thông tuệ hơn so với tuổi.

 

진정하다 chân thành

진정한 우정을 원하다.

Mong muốn một tình bạn chân thành.

 

진지하다 nghiêm túc

그는 무엇을 해도항상진지하다.

Dù làm gì thì anh ấy cũng luôn nghiêm túc.

 

짙다 đậm, dày đặc

색깔이 짙다.

Màu đậm.

 

조그맣다 nhỏ xíu, bé xíu

얼굴이 조그맣다.

Khuôn mặt nhỏ xíu.

 

조심스럽다 thận trọng, cẩn thận

조심스럽게 이야기 했다.

Nói chuyện một cách thận trọng.

 

졸리다 buồn ngủ

졸려서 커피를 마셨다.

Buồn ngủ nên đã uống cà phê.

 

지겹다 chán ngắt

매일 똑같은 일을하니지겹다.

Chán ngắt vì ngày nào cũng làm những việc như nhau.

 

지나치다 thái quá, quá mức

욕심이 지나치다.

Tham vọng quá cao.