1. 신제품 = 신 (tân) + 제 (chế) + 품 (phẩm) = Sản phẩm mới
2. 신기록 = 신 (tân) + 기록 (kỉ lục) = Kỷ lục mới
3. 신학기 = 신 (tân) + 학 (học) + 기 (kỳ) = Học kỳ mới
4. 신인 = 신 (tân) + 인 (nhân) = Người mới, nhân vật mới
5. 최신 = 최 (tối) + 신 (tân) = Tối tân (최대한: tối đa)
6. 신방 = 신 (tân) + 방 (phòng) = Tân phòng
7. 신작 = 신 (tân) + 작 (tác) = Tác phẩm mới
8. 신혼 = 신 (tân) +혼 (hôn) = Tân hôn, mới cưới
(결혼: kết hôn; 혼인: hôn nhân; 신혼부부: vợ chồng mới cưới; 신혼여행: tuần trăng mật)
9. 혁신 = 혁 (cách) + 신 (tân) = Cách tân, cải cách
10. 신세대 = 신 (tân) + 세대 (thế hệ) = Thế hệ mới
11. 신병 = 신 (tân) + 병 (binh) = Linh mới, tân binh
12. 신세계 = 신 (tân) + 세계 (thế giới) = Thế giới mới
13. 신입 = 신 (tân) + 입 (nhập) = Mới tham gia, mới gia nhập
(입학:nhập học; 가입: gia nhập; 입원: nhập viện)
14. 신입 사원 = 신 (tân) + 입 (nhập) + 사 (xã) + 원 (viên)= Nhân viên mới
15. 신입생 = 신 (tân) + 입 (nhập) + 생 (sinh) = Sinh viên mới
16. 신간 = 신 (tân) + 간 (san) = Báo mới ra
17. 신도시 = 신 (tân) + 도시 (đô thị) = Đô thị mới, thành phố mới
18. 신랑 = 신 (tân) + 랑 (lang) = Tân lang, chú rể
19. 신부 = 신 (tân) + 부 (phụ) = Cô dâu
1. 신경 = 신 (thần) + 경 (kinh) = Thần kinh
2. 신기 = 신 (thần) + 기 (kỳ) = Thần kỳ
3. 신비 = 신 (thần) + 비 (bí) = Thần bí
4. 신화 = 신 (thần) + 화 (thoại) = Thần thoại
5. 신동 = 신 (thần) + 동 (đồng) = Thần đồng
1. 신세 = 신 (thân) + 세 (thế) = Thân thế, thân phận
2. 신체 = 신 (thân) + 체 (thể) = Thân thể, Cơ thể
3. 신고 = 신 (thân) + 고 (cáo) = Khai báo
(보고: báo cáo; 무고: vu cáo)
1. 신도 = 신 (tín) + 도(đồ) = Tín đồ
2. 신임 = 신 (tín) + 임 (nhiệm) = Tín nhiệm
3. 신교 = 신 (tín) + 교 (giáo) = Tín giáo, tín ngưỡng / 신앙
4. 신용 = 신 (tín) + 용 (dụng) = Tín dụng
5. 신호 = 신 (tín) + 호 (hiệu) = Tín hiệu
1. 신중 = 진 (thận) + 중 (trọng) = Thận trọng
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -