계산원 Nhân viên thanh toán | 계산대 Quầy thanh toán |
쇼핑 카트 Xe đẩy | 남성복 Trang phục nam |
점원 Nhân viên | 여자복 Trang phục nữ |
화장품 Mỹ phẩm | 잡화 Đồ tạp hóa |
장난감 Đồ chơi | 주방용품 Đồ dùng nhà bếp |
가전제품 Đồ gia dụng | 보석 Đá quý |
가구 Nội thất | 식품 Thực phẩm |
문방구 Đồ dùng văn phòng |
명사 Danh từ |
가게 | Cửa hàng |
시장 | Chợ | |
백화점 | Trung tâm thương mại | |
전통시장 | Chợ truyền thống | |
편의점 | Cửa hàng tiện lợi | |
맛트 | Siêu thị | |
값 | Giá | |
반값 | Nửa giá | |
가격표 | Bảng giá, tem giá | |
옷 | Áo | |
바지 | Quần | |
셔츠 | Áo sơ mi | |
신발 | Giày | |
양말 | Tất | |
모자 | Mũ | |
기념품 | Đồ lưu niệm | |
중고품 | Đồ cũ | |
돈 | Tiền | |
현금 | Tiền mặt | |
신용 카드 | Thẻ tín dụng | |
체크 카드 | Thẻ séc | |
적립카드 | Thẻ tích điểm | |
할인카드 | Thẻ giảm giá | |
보증서 | Giấy bảo hành, giấy bảo đảm | |
고객(님) | Khách hàng | |
점원 | Nhân viên bán hàng | |
세금 | Thuế | |
쿠폰 | Coupon, phiếu quà tặng, phiếu giảm giá | |
유통기한 | Hạn sử dụng | |
영수증 | Hóa đơn | |
영업시간 | Thời gian mở cửa hàng | |
코너 | Khu | |
바코드 | Mã vạch | |
가격표 | Tem giá | |
잔돈 | Tiền lẻ | |
윈도쇼핑 | Window-shopping | |
브랜드 / 상표 | Thương hiệu | |
선물 | Quà tặng | |
바겐세일 | Giảm giá | |
특가 상품 | Sản phẩm đặc biệt | |
구멍가게 | Cửa hiệu nhỏ | |
단골손님 | Khách quen | |
뜨내기 손님 | khách vãng lai | |
디자인 | Thiết kế | |
면세점 | Cửa hàng miễn thuế | |
명품 | Hàng hiệu | |
배송비 | Phí giao hàng | |
비닐 봉지 | Túi ni lông | |
상품권 | Thẻ mua hàng | |
색깔 | Màu sắc | |
세일/할인 | Giảm giá / sale | |
소비자 | Người tiêu dùng | |
쇼핑몰 | Trung tâm thương mại | |
쇼핑백 | Túi đựng đồ mua sắm | |
스타일 | Kiểu, style | |
시장 | Chợ/thị trường | |
신상품 | Sản phẩm mới | |
유명 브랜드 | Thương hiệu nổi tiếng | |
인기 상품 | Sản phẩm được ưa chuộng | |
인터넷 쇼핑 | Mua hàng qua mạng | |
장바구니 | Giỏ đi chợ | |
재고품 | Hàng tồn kho | |
적립 카드 | Thẻ tích lũy | |
적립금 | Tiền tích lũy | |
정가 | Giá cố định, giá quy định | |
정찰제 | Giá niêm yết | |
제조일자 | Ngày tháng sản xuất | |
제품 | Hàng hóa | |
종업원 | Nhân viên | |
종이봉투 | Túi giấy | |
중고품 가게 | Cửa hàng bán đồ cũ | |
진열장 | Tủ trưng bày | |
최신유행 | Mới thình hành gần đây | |
카운터 | Quầy hàng | |
크기/ 사이즈 | Kích cỡ | |
탈의실 | Phòng thay đồ | |
편의점 | Cửa hàng tạp hóa | |
할일 카드 | Thẻ giám giá | |
할일 쿠폰 | Phiếu giảm giá | |
홈쇼핑 | Mua sắm tại nhà ( qua tivi) | |
경향 | Xu hướng | |
기능성 = 성능 | Tính năng, chức năng | |
부품 | Linh kiện, phụ tùng | |
외모 | Ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài | |
최신형 | Đời mới, loại mới ra | |
판매처 | Nơi buôn bán | |
동사 Động từ |
포장하다 | Đóng gói |
반품하다 | Trả lại | |
계산하다 | Thanh toán | |
고르다 | Chọn | |
구매하다 | Mua | |
권하다 | Giới thiệu, khuyên | |
낭비하다 | Lãng phí | |
돌아다니다 | Đi loanh quanh | |
배달하다 = 배송하다 | Chuyển phát | |
절약하다 | Tiết kiệm | |
주문하다 | Đặt hàng, gọi đồ | |
지불하다 | Trả tiền | |
진열되다 | Trưng bày | |
추천하다 | Giới thiệu, đề xuất | |
팔리다 | Được bán | |
품절되다 | Hàng đã bán hết | |
형용사 Tính từ |
고급스럽다 | Cao cấp |
다양하다 | Đa dạng | |
만족스럽다 | Hài lòng, thỏa mãn | |
유행하다 | Thịnh hàng | |
저렴하다 | Rẻ | |
참신하다 | Mới mẻ, độc đáo | |
특이하다 | Đặc biệt | |
편하다 | Tiện | |
표현 Biểu hiện |
가격을 흥정하다 | Trả giá, mặc cả |
값을 깎다 | Mặc cả | |
돈을 거슬러 주다 | Đổi tiền lẻ | |
디자인이 단순하다 | Thiết kế đơn giản | |
딱 맞다 | Vừa khít | |
마음에 들다 | Hài lòng, vừa ý | |
바가지를 씌우다 | Chặt chém | |
쇼핑하기 편리하다 | Mua sắm tiện lợi | |
잘 나가다 | Hàng bán rất chạy | |
잘 어울리다 | Rất hợp | |
정성이 담기다 | Chứa đựng tình cảm | |
주문량이 많다 | Lượng đặt hàng nhiều | |
카드에 적립하다 | Tích điểm vào thẻ | |
택배로 주문하다 | Đặt hàng chuyển phát | |
품질이 좋다 | Chất lượng tốt | |
한 벌로 되다 | Thành một bộ | |
기술 특허를 받다 | Được cấp bằng sở hữu công nghệ | |
눅눅해지지 않다 | Không ỉu | |
변형이 적다 | Không thay đổi hình dạng nhiều | |
세련된 느낌을 주다 | Đem lại cảm giác lịch thiệp, tao nhã | |
안정성이 뛰어나다 | Tính ổn định vượt trội | |
천연 소재 | Nguyên liệu thiên nhiên | |
첨단 기술을 도입하다 | Áp dụng công nghệ hàng đầu | |
출시하다 | Ra mắt sản phẩm | |
흡습성이 좋다 | Tính hút ẩm tốt | |
|
방습성이 좋다 | Tính chống ẩm tốt |
A: 백화점에서 세일한다는데, 쇼핑 가지 않을래요? B: 그래. 마침 난 엄머 선물도 사야 해요. A: 잘됐네요. 이따 두 시쯤 나가자 |
A: Ở trung tâm thương mại đang có hàng giảm giá đấy, đi không ? B: Ừ, tớ cũng đang định đi mua quà tặng cho mẹ đây. A: Được, thế khoảng 2h đi nhé. |
사이즈가 어떻게 되세요? | Quý khách mặc cỡ nào ? |
이거 얼마예요? | Cái này bao nhiêu tiền ạ? |
어떤 것을 찾으세요? | Quý khách muốn tìm gì ạ? |
여기 있어요 | Ở đây ạ. |
뭘 드릴까요? | Quý khách cần gì ạ? |
다음에 또 오세요 | Mời quý khách lần sau lại đến. |
어서 오세요 | Mời vào! |
이 가게는 몇 시에 열어요? | Cửa hàng này mở cửa lúc mấy giờ? |
이 가게는 몇 시에 닫아요? | Cửa hàng này đóng cửa lúc mấy giờ? |
세일 언제 해요? | Khi nào thì giảm giá? |
_____ 있어요? | Có ____không? |
이거 주세요. | Cho tôi cái này. |
깎아 주세요. | Hãy giảm giá cho tôi. |
이 할인 쿠폰을 사용할 수 있나요? | Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá này không? |
영수증 주세요. | Cho tôi hóa đơn. |
봉투 하나 더 주세요. | Cho tôi thêm một cái túi nilon nữa. |
카드 돼요? | Có thanh toán bằng thẻ được không? |
더 큰/작은 사이즈 있어요? | Có size to/nhỏ hơn không ạ? |
이거 세일 안 해요? | Cái này không giảm giá ạ? |
적립카드가 있어요? | Anh có thẻ tích điểm không? |
__색 있어요? | Có màu ____ không? |
교환 가능해요? | Có đổi hàng được không? |
환불 가능해요? | Có hoàn tiền được không? |
세금 포함돼요? | Đã bao gồm thuế chưa ạ? |
좀 더 생각해볼게요. | Tôi sẽ suy nghĩ thêm. |
현금으로 계산하면 얼마나 싸게 해 줄 수 있어요? | Nếu thanh toán bằng tiền mặt thì anh có thể bán rẻ hơn được bao nhiêu? |
그것은 몇 사이즈에요? | Cái này là size bao nhiêu ạ? |
저는 이것을 입어보고 싶어요. | Tôi muốn mặc thử cái này. |
탈의실이 어디에요? | Phòng thay đồ ở đâu? |
계산대에서 지불하세요. | Anh hãy thanh toán ở quầy tính tiền. |
그냥 보고 있어요! | Tôi chỉ xem thôi ạ. |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -