logo
donate

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Mua sắm (쇼핑)

1. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề mua sắm

계산원 Nhân viên thanh toán 계산대 Quầy thanh toán
쇼핑 카트 Xe đẩy 남성복 Trang phục nam
점원 Nhân viên 여자복 Trang phục nữ
화장품 Mỹ phẩm 잡화 Đồ tạp hóa
장난감 Đồ chơi 주방용품 Đồ dùng nhà bếp
가전제품 Đồ gia dụng 보석 Đá quý
가구 Nội thất 식품 Thực phẩm
문방구 Đồ dùng văn phòng  

 

2. 관련 단어: Từ vựng tiếng Hàn liên quan chủ đề mua sắm

명사

Danh từ

가게 Cửa hàng
시장 Chợ
백화점 Trung tâm thương mại
전통시장 Chợ truyền thống
편의점 Cửa hàng tiện lợi 
맛트 Siêu thị 
Giá 
반값 Nửa giá
가격표 Bảng giá, tem giá
Áo
바지 Quần
셔츠 Áo sơ mi 
신발 Giày 
양말 Tất 
모자 Mũ 
기념품 Đồ lưu niệm 
중고품 Đồ cũ 
Tiền 
현금 Tiền mặt
신용 카드 Thẻ tín dụng 
체크 카드 Thẻ séc
적립카드 Thẻ tích điểm 
할인카드 Thẻ giảm giá
보증서 Giấy bảo hành, giấy bảo đảm
고객(님) Khách hàng
점원 Nhân viên bán hàng
세금 Thuế
쿠폰 Coupon, phiếu quà tặng, phiếu giảm giá
유통기한 Hạn sử dụng 
영수증 Hóa đơn 
영업시간 Thời gian mở cửa hàng
코너 Khu
바코드 Mã vạch
가격표 Tem giá
잔돈 Tiền lẻ
윈도쇼핑 Window-shopping
브랜드 / 상표 Thương hiệu
선물 Quà tặng
바겐세일 Giảm giá
특가 상품 Sản phẩm đặc biệt
구멍가게 Cửa hiệu nhỏ
단골손님 Khách quen
뜨내기 손님 khách vãng lai
디자인 Thiết kế
면세점 Cửa hàng miễn thuế
명품 Hàng hiệu
배송비 Phí giao hàng
비닐 봉지 Túi ni lông
상품권 Thẻ mua hàng
색깔 Màu sắc
세일/할인 Giảm giá / sale
소비자 Người tiêu dùng
쇼핑몰 Trung tâm thương mại
쇼핑백 Túi đựng đồ mua sắm
스타일  Kiểu, style
시장 Chợ/thị trường
신상품 Sản phẩm mới
유명 브랜드 Thương hiệu nổi tiếng
인기 상품 Sản phẩm được ưa chuộng
인터넷 쇼핑 Mua hàng qua mạng
장바구니 Giỏ đi chợ
재고품 Hàng tồn kho
적립 카드 Thẻ tích lũy
적립금 Tiền tích lũy 
정가 Giá cố định, giá quy định
정찰제 Giá niêm yết
제조일자 Ngày tháng sản xuất
제품 Hàng hóa
종업원 Nhân viên
종이봉투 Túi giấy
중고품 가게 Cửa hàng bán đồ cũ
진열장 Tủ trưng bày
최신유행 Mới thình hành gần đây
카운터 Quầy hàng
크기/ 사이즈 Kích cỡ
탈의실 Phòng thay đồ
편의점 Cửa hàng tạp hóa
할일 카드 Thẻ giám giá
할일 쿠폰  Phiếu giảm giá
홈쇼핑 Mua sắm tại nhà ( qua tivi)
경향 Xu hướng
기능성 = 성능 Tính năng, chức năng
부품 Linh kiện, phụ tùng
외모  Ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài
최신형 Đời mới, loại mới ra
판매처 Nơi buôn bán

동사

Động từ

포장하다 Đóng gói
반품하다 Trả lại
계산하다 Thanh toán
고르다 Chọn
구매하다 Mua
권하다 Giới thiệu, khuyên
낭비하다 Lãng phí 
돌아다니다 Đi loanh quanh
배달하다 = 배송하다 Chuyển phát
절약하다 Tiết kiệm
주문하다 Đặt hàng, gọi đồ
지불하다 Trả tiền
진열되다 Trưng bày
추천하다 Giới thiệu, đề xuất
팔리다 Được bán
품절되다 Hàng đã bán hết

형용사

Tính từ

고급스럽다 Cao cấp
다양하다 Đa dạng
만족스럽다 Hài lòng, thỏa mãn
유행하다 Thịnh hàng
저렴하다 Rẻ
참신하다 Mới mẻ, độc đáo
특이하다 Đặc biệt
편하다 Tiện

표현

Biểu hiện

가격을 흥정하다 Trả giá, mặc cả
값을 깎다 Mặc cả
돈을 거슬러 주다 Đổi tiền lẻ
디자인이 단순하다 Thiết kế đơn giản
딱 맞다 Vừa khít
마음에 들다 Hài lòng, vừa ý
바가지를 씌우다 Chặt chém
쇼핑하기 편리하다 Mua sắm tiện lợi 
잘 나가다 Hàng bán rất chạy
잘 어울리다 Rất hợp
정성이 담기다 Chứa đựng tình cảm
주문량이 많다 Lượng đặt hàng nhiều
카드에 적립하다 Tích điểm vào thẻ
택배로 주문하다 Đặt hàng chuyển phát
품질이 좋다 Chất lượng tốt
한 벌로 되다 Thành một bộ
기술 특허를 받다 Được cấp bằng sở hữu công nghệ
눅눅해지지 않다 Không ỉu
변형이 적다 Không thay đổi hình dạng nhiều
세련된 느낌을 주다 Đem lại cảm giác lịch thiệp, tao nhã
안정성이 뛰어나다 Tính ổn định vượt trội
천연 소재 Nguyên liệu thiên nhiên
첨단 기술을 도입하다 Áp dụng công nghệ hàng đầu
출시하다 Ra mắt sản phẩm
흡습성이 좋다 Tính hút ẩm tốt

 
방습성이 좋다 Tính chống ẩm tốt

 

3. Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề mua sắm

A: 백화점에서 세일한다는데, 쇼핑 가지 않을래요?

B: 그래. 마침 난 엄머 선물도 사야 해요.

A: 잘됐네요. 이따 두 시쯤 나가자

A: Ở trung tâm thương mại đang có hàng giảm giá đấy, đi không ?

B: Ừ, tớ cũng đang định đi mua quà tặng cho mẹ đây.

A: Được, thế khoảng 2h đi nhé. 

사이즈가 어떻게 되세요? Quý khách mặc cỡ nào ?
이거 얼마예요? Cái này bao nhiêu tiền ạ?
어떤 것을 찾으세요? Quý khách muốn tìm gì ạ?
여기 있어요 Ở đây ạ.
뭘 드릴까요? Quý khách cần gì ạ?
다음에 또 오세요 Mời quý khách lần sau lại đến.
어서 오세요 Mời vào!
이 가게는 몇 시에 열어요? Cửa hàng này mở cửa lúc mấy giờ?
이 가게는 몇 시에 닫아요? Cửa hàng này đóng cửa lúc mấy giờ?
세일 언제 해요? Khi nào thì giảm giá?
_____ 있어요? Có ____không?
이거 주세요. Cho tôi cái này. 
깎아 주세요. Hãy giảm giá cho tôi. 
이 할인 쿠폰을 사용할 수 있나요? Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá này không?
영수증 주세요. Cho tôi hóa đơn. 
봉투 하나 더 주세요. Cho tôi thêm một cái túi nilon nữa. 
카드 돼요? Có thanh toán bằng thẻ được không?
더 큰/작은 사이즈 있어요? Có size to/nhỏ hơn không ạ?
이거 세일 안 해요? Cái này không giảm giá ạ?
적립카드가 있어요? Anh có thẻ tích điểm không? 
__색 있어요? Có màu ____ không?
교환 가능해요? Có đổi hàng được không?
환불 가능해요? Có hoàn tiền được không?
세금 포함돼요? Đã bao gồm thuế chưa ạ?
좀 더 생각해볼게요. Tôi sẽ suy nghĩ thêm. 
현금으로 계산하면 얼마나 싸게 해 줄 수 있어요? Nếu thanh toán bằng tiền mặt thì anh có thể bán rẻ hơn được bao nhiêu?
그것은 몇 사이즈에요? Cái này là size bao nhiêu ạ?
저는 이것을 입어보고 싶어요. Tôi muốn mặc thử cái này. 
탈의실이 어디에요? Phòng thay đồ ở đâu?
계산대에서 지불하세요. Anh hãy thanh toán ở quầy tính tiền. 
그냥 보고 있어요! Tôi chỉ xem thôi ạ. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -