스테이크 Bò bít – tết |
샐러드 Sa – lát |
스파게티 Spaghetti/Mỳ Ý |
수프 Súp |
카레라이스 Cơm cà ri |
해산물 Hải sản |
쌀국수 Phở |
샤브샤브 Lẩu |
만두 Màn thầu |
월남쌈 Nem cuốn |
밥 Cơm |
빵 Bánh mỳ |
명사 Danh từ |
요리 |
Món ăn, nấu ăn |
어린이 메뉴 |
Thực đơn cho trẻ |
|
애피타이저 |
Món khai vị |
|
디저트 |
Món tráng miệng |
|
비비큐 |
BBQ, thịt nướng |
|
돈가스 |
Thịt chiên xù |
|
오므라이스 |
Trứng ốp |
|
웰던 = 잘 익힌 |
Chín kỹ |
|
미디엄 = 중간 정도로 익힌 |
Chín vừa |
|
레어 = 살짝만 익힌 |
Chín tới |
|
냅킨 |
Khăn giấy |
|
영수증 |
Hóa đơn |
|
주문하다 |
Gọi món |
|
매운탕 |
Canh cá nấu cay |
|
돼지 족발 |
Chân giò |
|
분짜 |
Bún chả |
|
찐빵 |
Bánh bao |
|
볶음밥 |
Cơm rang |
|
생선조림 |
Cá kho |
|
구이 |
Đồ nướng |
|
붂음 |
Món rang, món xào |
|
튀김 |
Đồ chiên rán |
|
조림 |
Món kho |
|
찜 |
Món hấp |
|
간 |
Gia vị, mắm muối |
|
고기 |
Thịt |
|
생선 |
Cá |
|
고춧가루 |
Bột ớt |
|
달캴 = 계란 |
Trứng |
|
도마 |
Thớt |
|
된장 |
Tương |
|
메뉴 |
Thực đơn |
|
밀가루 |
Bột mỳ |
|
참기름 |
Dầu vừng |
|
후추 |
Hạt tiêu |
|
양념 |
Gia vị |
|
방법 |
Phương thức, phương pháp |
|
재료 |
Nguyên liệu |
|
접시 |
Đĩa |
|
채소 = 야채 |
Rau |
|
칼 = 나이프 |
Dao |
|
프라이팬 |
Chảo rán |
|
그릇 |
Bát |
|
건강식품 |
Thực phẩm bổ dưỡng, thực phẩm chức năng |
|
껌 |
Kẹo cao su |
|
도시락 |
Cơm hộp |
|
봉지 |
Túi |
|
뷔페 |
buffet |
|
숟가락 |
Thìa |
|
식당 |
Nhà hàng |
|
이쑤시개 |
Tăm xỉa răng |
|
인스턴트 식품 |
Đồ ăn nhanh, thực phẩm ăn liền |
|
젓가락 |
Đũa |
|
정육점 |
Cửa hàng thịt |
|
제과점 |
Cửa hàng bánh kẹo |
|
종이컵 |
Cốc giấy |
|
즉석식품 |
Đồ ăn liền |
|
채식주의자 |
Người ăn chay |
|
캔 |
Lon (coca, bia ...) |
|
컵 |
Cốc |
|
패밀리 레스토랑 |
Nhà hàng gia đình |
|
패스트푸드 |
Thức ăn nhanh |
|
페트병 |
Chai nhựa |
|
포장마차 |
Quán rượu bình dân bên lề đường |
|
포크 |
Dĩa |
|
한우 |
Thịt bò Hàn Quốc |
|
Động từ 동사 |
갈다 |
Nghiền, xay |
굽다 |
Nướng |
|
끓이다 |
Đun, nấu |
|
녹이다 |
Làm tan chảy, rã đông |
|
다듬다 |
Gọt, tỉa |
|
다지다 |
Băm |
|
담그다 |
Ngâm, muối dưa |
|
데우다 |
Hâm nóng |
|
데치다 |
Trần qua nước sôi |
|
뒤집다 |
Lật, lộn ngược |
|
무치다 |
Ướp gia vị |
|
반죽하다 |
Nhào bột |
|
볶다 |
Rang, chiên |
|
삶다 |
Luộc |
|
썰다 |
Thái lát |
|
얼리다 |
Làm đông |
|
요리하다 |
Nấu ăn |
|
익히다 |
Nấu chín |
|
자르다 |
Cắt |
|
젓다 |
Khuấy |
|
조리다 |
Kho |
|
찌다 |
Hấp |
|
타다 |
Cháy ( thức ăn cháy) |
|
튀기다 |
Chiên, rán |
|
펴다 |
Trải ra |
|
깨물다 |
Cắn, gặm |
|
나눠 먹다 |
Chia ra ăn |
|
남기다 |
Để lại |
|
덜다 |
Giảm bớt |
|
삼키다 |
Nuốt |
|
식히다 |
Để nguội |
|
씹다 |
Nhai |
|
푸다 |
Múc (canh), xới (cơm) |
|
한턱내다 |
Đãi, khao |
|
Tính từ 형용사 |
고소하다 |
Vị bùi, vị vừng rang |
구수하다 |
Thơm ngon |
|
달다 |
Ngọt |
|
달콤하다 |
Ngọt (mật) |
|
뜨겁다 |
Nóng |
|
맛이 있다 |
Ngon |
|
맛이 없다 |
Không ngon |
|
매콤하다 |
Cay cay, tê tê |
|
맵다 |
Cay |
|
먹음직스럽다 |
Trông hấp dẫn, trông ngon miệng |
|
시다 |
Chua |
|
싱겁다 |
Nhạt |
|
쓰다 |
Đắng |
|
얼큰하다 |
Cay |
|
짜다 |
Mặn |
|
짭짤하다 |
Hơi mằn mặn |
|
차갑다 |
Lạnh, nguội |
|
푸짐하다 |
Thừa thãi, chan chứa, đầy ngộn thức ăn |
|
Biểu hiện 표현 |
간을 맞추다 |
Nêm vị cho vừa |
간을 하다 |
Nêm thêm muối |
|
껍질을 까다 |
Bóc vỏ, gọt vỏ |
|
소금에 절이다 |
Ướp muối |
|
양념을 넣어 버무리다 |
Trộn lẫn với gia vị |
|
음식을 만들다 |
Nấu ăn, nấu cơm |
|
채를 치다 |
Xắt, thái |
|
펄펄 끓다 |
Sôi sùng sục |
|
갈증이 나다 = 목 마르다 |
Khát nước |
|
고유한 맛 |
Vị đặc trưng |
|
김치를 담그다 |
Muối kim chi |
|
냄새를 맡다 |
Ngửi |
|
맛있는 냄새가 나다 |
Hương vị thơm ngon |
|
상을 차리다 |
Chuẩn bị dọn bàn ăn |
|
솜씨가 좋다 |
Khéo tay |
|
식욕이 없다 |
Ăn không ngon miệng, biếng ăn |
|
양이 많다 |
Số lượng nhiều |
|
영양이 풍부하다 |
Nhiều chất dinh dưỡng |
|
입맛이 없다 |
Không muốn ăn, không có cảm giác ngon miệng |
|
입에 맞다 |
Hợp khẩu vị |
|
입에서 살살 녹다 |
Tan trong miệng |
|
장기간 보존이 가능하다 |
Có thể bảo quản trong thời gian dài |
|
조리법이 쉽다 |
Dễ nấu |
|
즐겨 먹다 |
Thích ăn, ưa thích |
|
포장해서 가져가다 |
Gói rồi mang đi |
|
향이 좋다 |
Hương vị thơm |
1 |
예약 했어요. | Tôi đã đặt chỗ rồi. |
2 |
예약 안 했어요. | Tôi chưa đặt chỗ. |
3 |
메뉴판 주세요. | Cho tôi Menu. |
4 |
영어 메뉴를 주세요. | Cho tôi Menu tiếng Anh. |
5 |
셀프에요. | Tự phục vụ ạ. |
6 |
물은 셀프입니다 | Nước thì tự phục vụ ạ. |
7 |
저기요. | Anh/chị ơi. |
8 |
자장님 여기 주문이요 | Chủ quán, cho tôi gọi món. |
9 |
오늘 추천 메뉴는 뭐예요? | Menu đề xuất ngày hôm nay là gì ạ? |
10 |
어떤 것을 추천하세요? | Anh giới thiệu cho tôi món nào? |
11 |
여기 뭐가 맛있어요? | Ở đây có món gì ngon? |
12 |
제일 맛있는 것 추전해 주세요. | Anh hãy giới thiệu cho tôi món ngon nhất. |
13 |
____ 주세요. | Cho tôi _______. |
14 |
앞치마 주세요. | Cho tôi tạp dề. |
15 |
숟가락 주세요. | Cho tôi cái thìa. |
16 |
젓가락 주세요. | Cho tôi đôi đũa. |
17 |
반찬 주세요. | Cho tôi món ăn phụ. |
18 |
(__) 좀 더 주세요. | Cho tôi thêm __________. |
19 |
내가 쏠게. | Để tôi trả tiền. |
20 |
____ 있어요? | Có ______không ạ? |
21 |
안 매운게 뭐예요? | Có món gì không cay không ạ? |
22 |
이거 매워요? | Món này có cay không ạ? |
23 |
화장실이 어디에요? | Nhà vệ sinh ở đâu ạ? |
24 |
이거 포장해 주세요 | Anh hãy gói món này lại cho tôi. |
25 |
물수건 좀 주세요. | Cho tôi khăn ướt. |
26 |
이거 하나 더 주세요. | Cho tôi thêm một cái này nữa. |
27 |
메뉴 벽에 써 있어요. | Menu được viết ở trên tường ạ. |
28 |
이거 __ 인분 더 주세요. | Cho tôi thêm ______suất món này. |
29 |
아직 결정 못했어요. | Tôi vẫn chưa quyết định được. |
30 |
고기 안 들어간 거 있어요? | Có món nào không có thịt không ạ? |
31 |
계산 어디서 해요? | Tính tiền ở đâu ạ? |
32 |
여기에 뭐뭐 들어가요? | Món này có những gì ạ? |
33 |
여기 카드 돼요? | Ở đây thanh toán bằng thẻ được không? |
34 |
따로따로 계산할게요. | Chúng tôi thanh toán riêng. |
35 |
저는 돼지고기를 못 먹어요. | Tôi không ăn được thịt lợn. |
36 |
돼지고기 빼 주실 수 있으세요? | Anh có thể không cho thịt lợn vào được không? |
37 |
돼지고기 없는 메뉴 있으세요? | Anh có món ăn không có thịt lợn không? |
38 |
이거 "중/대/소"으로 하나 주세요. | Cho tôi món này chỡ “vừa/lớn/nhỏ”. |
39 |
여기 밥 한 그릇 추가요? | Cho tôi thêm một bát cơm. |
40 |
소스는 따로 주실 수 있으세요. | Anh có thể để riêng nước sốt ra cho tôi được không? |
41 |
제가 낼게요. | Để tôi thanh toán ạ. |
42 |
반반해 주세요. | Cho tôi mỗi loại 1 nửa ạ. |
43 |
계산서를 따로따로 할게요. | Hóa đơn thì anh hãy tính riêng ra cho tôi. |
44 |
계산서 나누어 줄 수 있으세요? | Anh có thể chia hóa đơn ra cho tôi được không? |
45 |
얼마나 기다려야 돼요? | Phải đợi bao lâu ạ? |
46 |
이거하고 이거 주세요. | Cho tôi món này và món này ạ. |
47 |
잘 먹었습니다, 또 올게요. | Tôi đã ăn rất ngon, tôi sẽ lại đến. |
48 |
감사합니다. | Cảm ơn ạ. |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -