logo
donate

 Ngữ pháp trung cấp ~으로서

Tìm hiểu về ngữ pháp N~으로서

Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là "như là, với tư cách là, thể hiện thân phận, vị trí hay tư cách của danh từ đứng trước đó.

                                                                                                                                            ~으로서

 

N

 

으로서

부모

친구

부모로서

친구로서

Ví dụ về ngữ pháp N~으로서

부모로서 자식을 돌보는 것은 당연한 일입니다.

Với tư cách cha mẹ việc trông coi con cái là việc thường tình.

내가 친구로서 너한테    있는  아무것도 없어서 슬프다.

Là bạn bè mà chẳng có gì mình có thể làm cho cậu nên buồn quá à.

대한민국 국민으로서 선거에 참여하는 것은 당연하지요.

Với tư cách là công dân Hàn Quốc việc tham gia bầu cử là đương nhiên rồi.

사장으로서 직원들에게    있는 것이 무엇인지 생각해 보십시오.

Với tư cách giám đốc xin hãy cân nhắc việc có thể làm gì cho các nhân viên của mình.

 남자는 신문사 특파원으로서  서울에  있습니다.

Anh ấy đến Seoul với tư cách là Đặc phái viên của toà soạn báo

저는  사건의 검사로서 재판을 전담하기로 했습니다.

Tôi đã quyết định phụ trách phiên tòa với tư cách là công tố viên trong vụ án

제시카은 과학자로서 제일 똑똑하다.

Jesica là nhà khoa học thông minh nhất từ ​​trước đến nay

민석이는  집안의 효자로서 항상 부모님께 잘한다.

Là người con hiếu thảo của gia đình, Min-seok và luôn hiếu thuận với cha mẹ

Tìm hiểu thêm về ngữ pháp N~으로서

*Có thể giản lược ‘’ trong  으로서’.

Ví dụ:

대한민국 국민으로서 선거에 참여하는 것은 당연하지요.’ thành ‘대한민국 국민으로 선거에 참여하는 것은 당연하지요.’

*Có thế dùng với các trợ từ như ‘’, ‘’, ‘’.

Ví dụ:

사장으로서는 좋은 사람이지만 남편으로서는 별로예요.

Tuy với tư cách giám đốc là một người tốt nhưng như một người chồng thì không tốt lắm.

연인이 아닌 친구로서만  옆에 있을게.

Chỉ với tư cách bạn bè mà không phải người yêu anh sẽ ở bên cạnh em.

*Lưu ý:

So sánh ()로써 và ()로서:

()로써

()로서

Công cụ, cách thức, phương pháp 

 

싸우지 말고 대화로써 문제를 풀어 가도록 합시다.

Đừng cãi nhau mà hãy cố gắng giải quyết vấn đề bằng đối thoại.

Địa vị, tư cách 

 

지훈 씨는 우리나라 대표로서 국제회의에 참석했다.

Jihun đã tham dự hội nghi quốc tế với tư cách là đại diện của nước ta.