logo
donate

40 Từ vựng tiếng Hàn chuyên sâu chủ đề: Giấc ngủ (잠)

1. 자다 - Ngủ 

    A: 하루에 몇 시간 자요?

    B: 난 보통 하루에6시간만 자요.

    A: Một ngày anh ngủ mấy tiếng?

    B: Bình thường mỗi ngày tôi chỉ ngủ 6 tiếng.

 

2. 잠(이) 들다 - Ngủ thiếp đi, chìm vào giấc ngủ

1. 어젯밤에 침대에 눕자마자 바로 잠들었어요.

     Tối qua vừa đặt lưng xuống giường là tôi ngủ thiếp đi luôn.

2. 어제 남편이 퇴근하고 집에 들어오자마자 소파에서 잠들었어요.

Hôm qua chồng tôi đi làm về vừa vào đến nhà là ngủ thiếp đi trên sofa.

 

3. 잠자리에 들다 - Lên giường đi ngủ

    A: 보통 몇 시에 잠자리에 들어요?

    B: 나는 한 11시쯤에 잠자리에 들어요.

    A: Bình thường mấy giờ anh lên giường đi ngủ?

    B: Tôi thì khoảng 11h là lên giường đi ngủ.

 

4. 외박하다 - Ngủ bên ngoài

1. 우리 부모님은 외박을 절대 허락하시지 않아요.

    Bố mẹ tôi không bao giờ cho phép ngủ qua đêm bên ngoài.

 

5. (잠을) 잘 자다 - Ngủ ngon = 푹 자다

★ 잠을 잘 못 자다: Ngủ không ngon

★ 잠을 잘못 자다: Ngủ sai tư thế.

1. 어젯밤에 잘 잤어요? 

     Hôm qua anh ngủ có ngon không?

2. 요새 더워서 잠을 잘 못 자요.

    Dạo này trời nóng quá nên tôi ngủ không ngon.

3. 어젯밤을 잘못 잔 것 같아요. 목이 너무 아파요. 

     Hôm qua tôi ngủ sai tư thế. Bây giờ đau cổ quá.

 

6. 꿀잠 자다 - Ngủ ngon = 단잠 자다

➜ 꿀잠, 꿀맛, 꿀잼

■ 꿀잠 자다: Ngủ ngon (Thường nói với bạn bè thân mật)

■ 단잠 자다: Ngủ ngon (Tất cả đối tượng)

1. 어제 꿀잠 잤어요.

Tối qua tôi ngủ rất ngon.

2. 오늘 단잠을 잘 수 있을 것 같아요.

Chắc là hôm nay tôi có thể ngủ ngon giấc được.

 

7. 숙면을 취하다 - Ngủ sâu giấc, ngủ say giấc

숙면: Giấc ngủ sâu

■ 취하다: Say

=  깊이 자다: Ngủ sâu giấc

1.오랜만에 긴장을 풀고 수면을 취했네요. 

    Lâu rồi mới loại bỏ hết căng thẳng và ngủ một giấc sấu như thế này.

2. 요즘 더워서 숙면을 못 해요.

    Dạo này trời nóng qusá nên không ngủ sâu được.

 

8. 잠을 못 자다 - Không ngủ được 

(Có thể do mất ngủ hoặc do lý do nào đó không ngủ được)

1. 어젯밤에 잠을 제대로 못 잤어요.

   Hôm qua tôi không ngủ đủ giấc. (Không ngủ đầy đủ, tử tế)

2. 난 거의 24시간 동안 잠을 못 잤어요.

    Tôi đã không ngủ trong gần 24 tiếng rồi.

 

9. 잠이 안 오다 - Bị mất ngủ, không ngủ được 

1. 어젯밤에 잠이 안 와서 지금 너무 피곤해요. 

   Tôi qua tôi bị mất ngủ nên bây giờ mệt quá.

2. 그거 보면 잠이 와요.

    Nếu xem cái đó thì có thể ngủ được.

 

10. 불면증 - Bệnh mất ngủ, chứng mất ngủ

Mất ngủ liên tục, diễn ra trong một thời gian dài, như một căn bệnh.

1.불면증 있으세요?

    Anh có bệnh mất ngủ không?

2. 요즘 불면증이 너무 심해요.

   Dạo này chứng mất ngủ của tôi nặng quá. 

 

11. (잠을)한 숨도 못 자다 - không chợp mắt được chút nào

1. 어제 한 숨도 못 잤어요.

     Hôm qua tôi không chợp mắt được chút nào.

 

12. 한숨 자다 - Chợp mắt = 눈을 붙이다 

1. 집에 가서  한숨 자야겠어요. 너무 피곤해요.

=  집에 가서 눈 좀 붙여야겠어요. 너무 피곤해요.

   Tôi về nhà rồi phải chợp mắt một lát mới được. Mệt quá.

 

13. 선잠을 자다 - Ngủ chập chờn, ngủ mơ màng (không sâu) = 선잠이 들다

1. 나는 항상 선잠을 자요. 깊이 자지 못해요.

Tôi thường hay ngủ chập chờn. Không ngủ sâu được.

2. 시험 때문에 긴장을 해서 그런지 어젯밤에는 내내 선잠만 잤어요.

     Không biết có phải căng thẳng về kỳ thi hay không mà cả đêm qua tôi chỉ ngủ chập chờn.

 

15. 자다 깨다 하다 - Ngủ lại tỉnh (tỉnh giấc nửa đêm)

1. 난 하룻밤에 세 번정도 자다 깨다 해요.

     Tôi cứ ngủ lại tỉnh, ngủ lại tỉnh khoảng 3 lần một đêm.

2. 어제 너무 더워서 자다 깨다 했어요.

     Hôm qua nóng quá nên tôi cứ ngủ lại tỉnh ngủ lại tỉnh giữa đêm. 

 

16. 뒤척이다 - Trằn trọc

1.어제 잠이 안 와서 밤새 뒤척였어요.

    Hôm qua tôi trằn trọc cả đêm không ngủ được.

 

17. 곯아 떨어지다 - Ngủ li bì, ngủ không biết gì (say như chết) 

= 정신없이 자다: Ngủ say không biết trời đất là gì

1. 어제 술에 취해서 곯아 떨어졌어요.

    Tôi qua say rượu nên tôi đã ngủ không biết gì.

2. 이틀 동안 한숨도 못 자고 집에 오자마자 바로 정신없이 잤어요.

    Hai ngày tôi không chợp mắt chút nào nên vừa về đến nhà là tôi lăn ra ngủ li bì.

 

18. 누가 업어 가도 모르다 - Ngủ say (Ai cõng đi cũng không biết)

1. 그는 한번 잠이 들면 누가 업어 가도 몰라요.

     Anh ấy một khi đã ngủ thì kể cả ai vào vác đi cũng không biết.

 

19. 잠귀가 밝다 - Thính ngủ

1. 저는 잠귀가 밝아서 쉽게 잠이 깨요.

Tôi thính ngủ nên dễ bị tỉnh giấc.

 

20. 잠이 부족하다 - Thiếu ngủ

1. 잠이 부족해서 집중력이 많이 떨어졌어요.

    Tôi bị thiếu ngủ nên không tập trung được nhiều.

 

21. 늦게 자다 - Ngủ muộn

1. 난 보통 평소보다 주말에 조금 더 늦게 자고 늦게 일어나요.

So với ngày thường thì vào cuối tuần tôi ngủ muộn và dậy muộn hơn một chút.

 

22. 늦잠을 자다 - Ngủ dậy muộn (ngủ quên hoặc ngủ nướng) = 늦게 일어나다

1.  내일 주말이라서 늦잠을 잘려고요.

     Ngày mai là cuối tuần nên tôi định ngủ nướng.

2.  오늘 늦잠을 자서 비행기를 놓칠 뻔했어요.

Hôm nay tôi ngủ dậy muộn nên suýt thì lỡ chuyến bay.

 

23. 낮잠을 자다 - Ngủ trưa, ngủ ngày

1. 베트남 사람은 낮잠을 자는 습관이 있어요.

    Người Việt Nam có thói quen ngủ trưa.

 

24. 졸리다 - Buồn ngủ

1. 지금 너무 졸려서 말을 못 할 것 같아요. 나중에 자세히 얘기해 줄게요. 

Bây giờ tôi buồn ngủ quá nên chắc là không nói được. Sau này tôi sẽ kể chi tiết sau.

 

25. 졸다 -  Ngủ gật

1. 아침에 너무 졸려서 수업 시간에 졸았어요.

Sáng nay buồn ngủ quá nên tôi đã ngủ gật trong giờ học.

2. 난 오늘 버스에서 졸아서 정류장을 지나칠 뻔했어요. 

Hôm nay tôi ngủ gật trên xe bus nên thì bị đi quá bến.

 

26. 일어나다 - Ngủ dậy (ngủ dậy hẳn)

1. 너는 오늘 아침에 몇 시에 일어났어?

Hôm nay cậu ngủ dậy lúc mấy giờ?

 

27. (잠을) 깨다 - Tỉnh giấc (vẫn nằm trên giường)

1. 나는 보통 6시에 깨지만 7시까지 누워 있어요.

Tôi thường tỉnh giấc lúc 6h nhưng mãi đến 7h mới ra khỏi giường.

2. 난 요즘 자다가 중간에 자꾸 깨요.

Dạo này tôi cứ đang ngủ lại tỉnh giấc giữa đêm.

 

깨어 있다 = 안 자고 있다: Thức (không ngủ)

1. A: 자요? / 자고 있어요?

    B: 아니요. 아직이요./ 깨어 있어요.  안자고 있어요.

   A: Anh ngủ chưa? (Anh đang ngủ hả?)

    B: Không. Tôi vẫn chưa ngủ. / Tôi còn thức.

 

2. 나는 어제 월드컵 보려고 1시까지 안 자고 있었어요.

    Hôm qua tôi đã thức đến tận 1h sáng để xem world cup.

 

28. 눈이 떠지다 - Tỉnh giấc, mở mắt ra (mắt được mở ra)

❏ 눈을 뜨다: Mở mắt (chủ động mở)

1.  난 보통 6시에 눈이 떠지지만 7시까지 누워 있어요.

    Tôi thường tỉnh giấc lúc 6h nhưng mãi đến 7h mới ra khỏi giường.

 

29. 깨우다 - Đánh thức

⬄ 재우다: Ru ngủ

1. 내일 아침 6시에 깨워줘요.

   6h sáng mai anh đánh thức tôi dậy nhé.

 

30. 밤새다 - Đánh thức

1.어제 밤새서 공부 했어요.

 Hôm qua tôi đã thức thâu đêm để học.

 

CÁC TRẠNG THÁI LIÊN QUAN ĐẾN GIẤC NGỦ

1. 하품하다: Ngáp

2. 눈을 비비다: Dụi mắt

3. 코를 골다: Ngủ ngáy

4. 이를 갈다: Nghiến răng khi ngủ

5. 몽유병이 있다: Bị bệnh mộng du

6. 가위눌리다: Bị bóng đè

7. 엎드려서 자다: Nằm sấp khi ngủ, ngủ sấp

8. 똑바로 누워서 자다: Nằm ngửa khi ngủ

9. 옆으로 누워서 자다: Nằm nghiêng khi ngủ

10. 꿈을 꾸다: Mơ ngủ

악몽: Ác mộng

나쁜 꿈: Giấc mơ không tốt, mơ gặp điều không hay

개꿈: Mơ linh tinh (không rõ ràng)

좋은 꿈: Giấc mơ đẹp

길몽: Mơ điềm lành

흉몽: Mơ điểm không lành

태몽: Thai mộng, mơ có thai

 

Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)