1. Ăn
골고루 먹다 ăn đều các món
구워 먹다 nướng lên ăn
나눠 먹다 chia nhau ra ăn
비벼 먹다 trộn lên rồi ăn
찍어 벅다 chấm rồi ăn
데쳐 먹다 chần qua rồi ăn
사 먹다 mua (rồi) ăn
해 먹다 nấu (rồi) ăn
아껴 먹다 ăn dè (vừa ăn vừa đề dành)
천천히 먹다 ăn từ từ
빨리 먹다 ăn nhanh, ăn vội
자주 먹다 ăn thường xuyên
2. Uống
술을 먹다 = 술을 마시다 uống rượu
맥주를 먹다 = 맥주를 마시다 uống bia
주스를 먹다 = 주스를 마시다 uống nước ép
3. Uống thuốc
가루약을 먹다 uống thuốc bột
알약을 먹다 uống thuốc viên
한약을 먹다 uống thuốc đông y
두통약을 먹다 uống thuốc đau đầu
소화제를 먹다 uống thuốc tiêu hóa
수면제를 먹다 uống thuốc ngủ
4. Quyết tâm
마음을 먹다 quyết tâm
마음을 단단히 먹었어요. Tôi rất quyết tâm rồi.
그는 담배를 끊기로 마음을 먹었어요. Anh ấy đã quyết tâm cai thuốc lá rồi.
마음만 먹으면 충분히 이길 수 있어요. Chỉ cần quyết tâm thì hoàn toàn có thể chiến thắng.
5. Thêm tuổi mới
나이를 먹다 có tuổi (mang tính tiêu cự
나이를 거꾸로 먹다 lão hóa ngược
한살 먹다 thêm một tuổi mới
아들이 한 살을 더 먹더니 의젓해졌어요. Con trai tôi thêm một tuổi mới cũng trở nên chững chạc hơn.
6. Bị sợ, bị sốc
충격을 먹다 cảm thấy sốc, bị sốc
겁을 먹다 cảm thấy sợ, bị sợ
얼마나 충격을 먹은지 아세요? Anh có biết là tôi sốc đến mức nào không?
다들 충격 먹으시면 어떡해요? Mọi người mà bị sốc thì phải làm sao?
솔직히 말해 봐. 겁 먹었어? 안 먹었어? Cậu nói thật đi, có sợ hay không?
겁 먹을 필요가 없어. Cậu không cần phải sợ đâu.
7. Bị chửi
욕을 먹다 ăn chửi, bị chửi
욕을 먹어도 싸. 어떻게 그럴 수가 있어? Ăn chửi là còn nhẹ đó. Sao mà có thể làm như vậy được?
지수는 책임감이 없어서 주변 사람들에게 욕을 먹었어. Jisoo bị mọi người xung quanh chửi rất nhiều do thiếu trách nhiệm.
8. Ngốn, tốn
기름을 많이 먹다 Tốn nhiều xăng
오래된 차들은 기름을 많이 먹어요. Xe cũ tốn nhiều xăng lắm