주다: CHO |
받다: NHẬN |
■ 을/를 주다 ■ 을/를 주시다 ■ 을/를 드리다 |
■ 을/를 받다 ■ 을/를 받으시다 |
주다 (Chuyển cái gì đó cho người khác) |
받다 (Nhận cái gì đó do người khác đưa hoặc gửi đến) |
선물을 주다: Tặng quà |
선물을 받다: Nhận quà |
꽃을 주다: Tặng hoa |
꽃을 받다: Nhận hoa |
용돈을 주다: Cho tiền tiêu vặt |
용돈을 받다: Nhận tiền tiêu vặt |
월급을 주다: Trả lương |
월급을 받다: Nhận lương tháng |
■ 전화를 주다: Gọi điện cho ai ■ 전화해 주다: Gọi điện (cho ai) ■ 전화하다: Gọi điện |
전화를 받다: Nhận điện thoại, trả lời điện thoại, nghe điện thoại. |
장학금을 주다: Trao học bổng |
장학금을 받다: Nhận học bổng |
주다 Tạo cho, gây cho, làm cho (gây ảnh hưởng) |
받다 Nhận sự tác động từ hành động mà người khác làm. (Chịu, được, bị ...) |
고통을 주다: Gây đau khổ (cho ai) ■고통을 덜어 주다: Giảm (làm dịu) cơn đau. |
고통을 받다: Chịu đau khổ |
상처를 주다: Làm tổn thương (ai đó) |
상처를 받다: Bị tổn thương |
피해를 주다: Gây thiệt hại |
■ 피해를 받다: Chịu thiệt hại ■ 피해를 입다: Chịu thiệt hại |
핀잔을 주다: Khiển trách, trách mắng |
■ 핀잔을 받다: Bị khiển trách ■ 핀잔을 듣다: Nghe khiển trách |
겁을 주다: Dọa, hù dọa ai |
겁을 먹다: Sợ |
도움을 주다: Giúp đỡ ai 도와 주다: Giúp đỡ ai |
도움을 받다: Nhận sự giúp đỡ, được giúp đỡ |
교육하다: Đào tạo, giáo dục |
교육을 받다: Được đào tạo, giáo dục |
마음을 주다: Trao tình cảm (tấm lòng) |
마음을 받다: Nhận tình cảm (tấm lòng) |
인정을 하다: Công nhận |
인정을 받다: (Nhận) được công nhận |
충격을 주다: Gây sốc |
충격을 받다: Bị sốc (nhận cú sốc) |
신뢰를 주다: Cho (ai đó) niềm tin |
■ 신뢰를 받다: Nhận được tin tưởng ■ 신뢰를 얻다: Nhận được tin tưởng |
요구하다: Yêu cầu |
■ 요구를 받다: Nhận được yêu cầu ■ 요구를 들어주다: Chấp nhận yêu cầu |
■ 영향을 주다: Gây ảnh hưởng ■ 영향을 미치다: Gây ảnh hưởng ■ 영향을 끼치다: Gây ảnh hưởng |
영향을 받다: (Nhận) chịu sự ảnh hưởng |
주다 Cho điểm số, học vị |
받다 Nhận điểm số, học vị |
만점을 주다: Cho điểm tuyết đối |
만점을 받다: (Nhận) được điểm tuyệt đối |
최고 등급을 주다: Đánh giá cao nhất |
최고 등급을 받다: Nhận được đánh giá cao nhất |
손님을 받다: Nhận khách, đón khách | |
|
환자를 받다: Nhận bệnh nhân, đón bệnh nhân |
|
|
❏ CÁCH SỬ DỤNG
N1이/가 + N2에/에게 + N3을/를 주다 Ai đó đưa cái gì cho ai. |
N1이/가 + N2에 + N3을/를 주다 Ai đó đưa cái gì cho nơi nào đó |
❏ VÍ DỤ
1. 꽃에 물을 줬어요: Anh đã tưới nước cho hoa chưa?
2. 집에 전화해 줬어요? Anh đã gọi điện về (cho) nhà chưa?
3. 동생에게 전화해 줬어요? Anh đã gọi điện cho em của anh chưa?
4. 엄마가 아들에게 용돈을 줬어요. Mẹ cho con trai tiền tiêu vặt.
❏ CÁCH SỬ DỤNG
N1이/가 + N2에게(서)+ N3을/를 받다 N1이/가 + N2한테(서) + N3을/를 받다 Nhận được cái gì đó từ ai. |
N1이/가 + N2에서 + N3을/를 받다 Nhận được cái gì đó từ nơi nào đó. |
❏ VÍ DỤ
1.나는 친구에게(서) 이메일을 받았어요.
✔ Tôi đã nhận được email của bạn tôi.
2. 누구한테(서) 이 선물을 받았어요?
✔ Anh nhận được món quà này từ ai vậy?
3. 나는 많은 사람에게 한국어 실력을 인정받았어요.
✔ Tôi đã được nhiều người công nhận khả năng tiếng Hàn của mình.
4. 그 소식을 들었을 때 충격을 받았어요.
✔ Khi nghe tin đó tôi đã bị sốc.
5. 이번에는 친구들한테 엄청 많은 도움을 받았어요.
✔ Lần này tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ bạn bè.
6. 그 과목에서 만점을 받았어요.
✔ Tôi đã nhận được điểm tuyệt đối trong môn học đó.
7. 오늘 회사에서 보너스를 받았어요.
✔ Hôm nay tôi đã nhận được tiền thưởng từ công ty.
8. 학교에서 장학금을 받았어요.
✔ Tôi đã nhận được học bổng từ trường.
Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)