1. Viết, chép, sáng tác
연필로 쓰다 viết bằng bút chì
영어로 쓰다 viết bằng tiếng Anh
소설을 쓰다 viết tiểu thuyết
노래를 쓰다 sáng tác nhạc
어떤 사람에 대해 비방하는 글을 쓰다. Viết bài phỉ báng người nào
2. Đắng
몸에 좋은 약은 쓰다. Thuốc mà tốt cho cơ thể thì đắng
그녀에게 번번히 퇴짜를 맞으니 입맛이 쓰다. Tôi thật cay đắng vì lần nào cũng bị cô ấy từ chối.
3. Sử dụng
한방을 쓰다 dùng chung một phòng
회유책을 쓰다 sử dụng chính sách hòa giải.
4. Tiêu tiền
돈을 너무 많이 쓰는 것 같지 않아? Bạn không nghĩ là bạn tiêu quá nhiều tiền à?
헛돈을 쓰다 tiêu tiền vô ích.
5. Đội, đeo
모자를 쓰다 đội mũ
안경을 쓰다 đeo kính
복면을 쓰다 đeo mặt nạ
6. Phủ, bám
청소를 했더니 온몸에 먼지를 썼다. Khi tôi lau chùi, bụi bám khắp người tôi.
광부들은 온통 석탄 가루를 썼다. Các người thợ mỏ đã bị phủi bụi than khắp người.
7. Thuê
일손이 부족하니 한 명 더 써야겠다. Vì thiếu nhân lực nên chúng tôi cần tuyển thêm 1 người.
그 회사는 직원 다섯 명을 쓴다. Công ty đó đã thuê 6 nhân viên.
8. Khác
머리를 쓰다 dùng trí tuệ, dùng đầu óc
폭력을 쓰다 dùng vũ lực, dùng bạo lực
가짜돈을 쓰다 dùng tiền giả, lưu hành tiền giả
뫼를 쓰다 chôn cất, mai táng
힘을 쓰다 cố gắng