logo
donate

Cách nói và từ vựng về thứ ngày tháng trong tiếng Hàn

1. Thứ trong tuần 

 

2. Các ngày trong tháng

 

1일

일일 [이릴]

11일

십일 일 [시비릴]

21일

이십일 일 [이시비릴]

2일

이일

12일

십이 일 [시비일]

22일

이십이 일 [이시비일]

3일

삼일 [사밀]

13일

십삼 일 [십사밀]

23일

이십삼 일 [이십사밀]

4일

사일

14일

십사 일

24일

이십사일 

5일

오일

15일

십오 일 [시보일]

25일

이십오 일 [이시보일]

6일

육일 [유길]

16일

십육 일 [심뉴길]

26일

이십육 일 [이심뉵일]

7일

칠일 [치릴]

17일

십칠 일 [십치릴]

27일

이십칠 일 [이십치릴]

8일

팔일 [파릴]

18일

십팔 일 [ 십파릴]

28일

이십팔 일 [이십파릴]

9일

구일

19일

십구 일

29일

이십구 일

10일

십일 [사빌]

20일

이십 일 [이시빌]

30일

삼십 일 [삼시빌]

 

 

 

 

31일

삼십일 일 [삼시비릴]

 

3. Cách hỏi về ngày trong tháng

Hỏi:

오늘 며칠입니까? // 오늘 며칠이에요?

Hôm nay là ngày mấy?

Trả lời:

오늘  수요일입니다. 오늘 수요일이에요.

Hôm nay là thứ Tư.

 

4. Đếm ngày

 

하루

Một ngày

이틀

Hai ngày

사흘 /삼일*

Ba ngày

나흘 /사일*

Bốn ngày

닷새 /오일*

Năm ngày

엿새 /육일*

Sáu ngày

이레 /칠일*

Bảy ngày

여드레 /팔일*

Tám ngày

아흐레 /구일*

Chín ngày

열흘 /십일

Mười ngày

 

하루(전)

이틀(후)  

삼일

사일

 

 

 

 

사일 후

 

 

 

삼일 전

 

그저께

 

엊그제

 

어제

 

 

 

   오늘

 

내일

 

모레

 

 

 

삼일 후

 

 

 

사일 후

 

이틀 전

 

하루 전

 

하루 후

 

이틀 후

 

Đêm qua:

지난 밤

(o)

=>

어젯밤

(O)

Sáng nay:

이 아침

(X)

=>

오늘 아침

(O)

Tối nay:

이 저녁

(X)

=>

오늘 저녁

(O)

Đêm nay:

이 밤

(X)

=>

오늘 밤

(O)

 

5. Các tháng trong năm

 

 

Tìm hiểu thêm

  1. Tháng 6 và tháng 10 được đọc và viết là 유월 và 시월, không phải là 육월 và 십월.
  2. Khi hỏi ‘Năm nào?’, sử dụng 몇 년, còn khi hỏi ‘Tháng mấy’, sử dụng 몇 월. Tuy nhiên, khi hỏi ‘Thứ mấy?’ thì sử dụng 며칠 thay vì 몇 일.
  • 오늘이 몇일이에요?(X)®오늘이 러 며칠이에요? (O)Hôm nay là thứ mấy?

 

6. Cách hỏi về tháng 

Hỏi:

 (?) 몇 월이에요? ….Tháng mấy?

Trả lời:

 _____월이에요.  Tháng…

: 생일이 몇 월 며칠이에요?

       3월 8일이에요.

 

7. Cách nói năm

 

1963 년

 천구백 육십삼 년

1937 년

천구백 사십칠 년

2009년

이천구 년

2010년

이천십 년 [이천심년]

2012년

이천십이 년 [이천시비년]

2017년

이천십칠 년 [이천십칠련]

2020년

이천이십 년 [이천이심년]

2100년

이천백 년 [이천뱅년]

 

8. Đơn vị đếm tuần, tháng, năm

 

Năm

개월 / 달

Tháng

주/주일

Tuần

일 년

Một năm

일 개월/ 한 달

Một tháng

일주일 *

Một tuần

이 년

Hai năm

이 개월 / 두 달

Hai tháng

이주 / 이주일

Hai tuần

삼 년

Ba năm

삼 개월/ 세 달

Ba tháng

삼주

Ba tuần

사 년

Bốn năm

사 개월/ 네 달

Bốn tháng

사주

Bốn tuần

오 년

Năm năm

오 개월/ 다섯 달

Năm tháng

오주

Năm tuần

 

지지난 주

이주일 전

지난 주

일주일 전

이번 주

 

다음 주

일주일 후

다다음 주

일주일 후

Tuần trước nữa

Tuần trước

Tuần này

Tuần sau

Tuần sau nữa

지지난 달

지난 달

이번 달

다음 달

다다음 달

Tháng trước nữa

Tháng trước

Tháng này

Tháng sau

Tháng sau nữa

지지난 해

지난 해 (작년)

올해 (금년)

다음 해 (내년)

다다음 해

Năm trước nữa

Năm trước

 Năm nay

Năm sau

Năm sau nữa

 

LƯU Ý: Khi đếm,

 -  dùng với số thuần hàn, dùng với số Hán Hàn.  

 -  dùng với số thuần hàn, dùng số Hán Hàn.

 

9. Từ vựng liên quan đến ngày, tháng

주초

Đầu tuần

평소/평일 / 주중

Ngày thường, trong tuần

주말

Cuối tuần

월초

Đầu tháng

 월 중순

Giữa tháng

월말

Cuối tháng

연초*

Đầu năm

6월쯤, 7월쯤 …

 

연말*

Cuối năm

 

CHÚ Ý:

어제, 오늘, 내일, 모레, 매일, 매주 + (x)

   다음 달에 / 이번 달에, 이번 주에 … (o)

작년, 내년, 금년 +  (o)

올해 > 올해  

 

10. Ví dụ 

1.이번 주 토요일이 10월 19일입니다. Thứ 7 tuần này là ngày 19 tháng 10. 

2. 다음 달은 11월입니다. Tháng sau là tháng 11. 

3. 지난달이 9월입니다. Tháng trước là tháng 9.

4. 11월말에 한국에 갈 거예요. Vào cuối tháng 11 tôi sẽ đi Hàn Quốc. 

5. 12월 마지막 주 월요일이 제 생일입니다. Vào thứ 2 tuần cuối cùng của tháng 12 là sinh nhật của tôi. 

6. 이번 연말에 결혼하려고 합니다. Tôi định kết hôn vào cuối năm nay. 

7. 저는 금년에(올해) 대학을 졸업합니다. Năm nay tôi tốt nghiệp đại học. 

8. 올해 결혼합니다. Năm nay tôi kết hôn. 

9. 매년 이때쯤 (/이맘때) 대풍이 불어요. Vào tầm này mỗi năm thì đều có bão. 

10. 내가 그 사람을 안 만난지 몇년 (수년)이 됐어요. Tôi đã không gặp anh ấy được mấy năm rồi. 

11. 사람들은 연초에 새로운 일을 계획하고 있어요. Họ đang lên kế hoạch làm việc mới vào đầu năm. 

12. 연말이라서 거리에 사람들이 많아요. Vì là cuối năm nên ngoài đường đông người. 

13. 평일은 주말보다 일이 더 많아요. So với cuối tuần thì ngày thường tôi có nhiều việc hơn. 

14. 여행을 왔으니까 평소에 해 보지 못한 것을 해보자. Vì chúng ta đến đây du lịch nên chúng ta hãy làm điều mà ngày thường chưa làm được. 

15. 여기 달력 좀 보세요. 이날은 휴일이니까 수업이 없어요. Hãy nhìn vào lịch. Vì ngày này là ngày nghỉ lễ nên không có tiết học. 

16. 목요일에 만날 수 없어요. 그날은 시험이 있어요. Tôi không gặp vào ngày thứ 5 được. Ngày đó tôi có bài thi. 

17. A: 오늘이 며칠이에요?

      B: 5월 5일(오월 오일)이에요.

      A: Hôm nay là ngày bao nhiêu ?

      B: Ngày 5/5.

 

18. A: 오늘이 무슨 요일이에요?

      B: 화요일이에요.

      A: Hôm nay là thứ mấy ?

      B: Hôm nay là thứ 3.

 

19. A: 언제 결혼했어요?

       B: 2001년(이천일 년)에 결혼했어요.

       A: Bạn kết hôn khi nào?

       B: Tôi kết hôn vào năm 2001.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-