logo
donate

Chi tiết về kính ngữ trong tiếng Hàn

1. V + – (으) 시다

  •  Đề cao chủ ngữ là chủ thể của câu (tôn trọng chủ thể)
  •  Gắn vào sau động từ, tính từ, và vị từ 이다.

- Động từ/ tính từ kết thúc bằng nguyên âm: 시다

- Động từ/ tính từ kết thúc bằng phụ âm: -으시다

- Động từ/ tính từ kết thúc bằng phụ âm ㄹ bỏ ㄹ và thêm : 시다

보다 → 보시다

듣다 → 들으시다

가다 → 가시다

묻다 → 물으시다

읽다 → 읽으시다

걷다 → 걸으시다

받다 → 받으시다

아름답다 → 아름다우시다

만들다 → 만드시다

맵다 → 매우시다

살다 → 사시다

춥다 → 추우시다

열다 → 여시다

이다 → 이시다

 

 

 

 

     가시다

가십니다

가세요

가세요?

가셨어요

가시겠어요?

가실 거예요? …

가실래요?

 

  • Thay đổi hình thái của vị từ (không thêm – (으) 시 다) vì bản thân vị từ đó đã bao hàm nghĩa tôn trọng.

자다 (ngủ)

→ 주무시다

말하다 (nói)

→ 말씀하시다/ 말씀드리다

먹다 / 마시다 (ăn/uống)

→ 드시다 (잡수시다)

죽다 (chết)

→ 돌아가시다

데려가다 (đưa đi)

→  모셔가다

있다 (có)

→ 계시다

→ 있으시다

없다 (không có)

→ 안 계시다

→ 없으시다

 

주다 (đưa, cho)

→ 주시다

→ 드리다

묻다 (hỏi)

→ 물으시다

→ 여쭈다 / 여쭙다

알려주다 (cho biết)

→ 알려주시다

→ 알려드리다

보다/ 만나다 (xem, gặp)

→ 보시다/만나시다

→ 뵙다/뵈다

아프다 (đau, ốm)

편찮으시다 / 아프시다

 

1. 자리에 앉으세요. 

    Anh hãy ngồi xuống chỗ ngồi đi. 

2. 오래 기다리셨어요?

    Anh đợi có lâu không?

3.  그 책을 다 읽으셨어요? 

    Anh đã đọc xong cuốn sách đó chưa?

4.  어디에 계세요?

    Anh đang ở đâu?

5. 저녁에 시간이 있으세요?

    Buổi tối anh có thời gian không?

6. 잘 주무셨어요?

   Anh ngủ có ngon không?

7. 맛있게 드세요 ~  

   Chúc anh ngon miệng.

8. 선생님께 여쭤봤어요. 

     Tôi đã hỏi giáo viên rồi. 

9.  선생님이 저한테 물어보셨어요.

     Cô giáo đã hỏi tôi. 

10. 3년 전에 할아버지가 돌아가셨어요.

     Ông tôi đã qua đời 3 năm trước. 

11. 많이 아프세요?

     Anh có đau lắm không?

12. 부모님이 편찮으세요?

      Bố mẹ anh bị ốm hả?

13 . 이따 뵈요. /잠깐 뵐 수 있어요?

      Hẹn chút nữa gặp lại./ Tôi có thể gặp anh một lát được không?

14. 그 책을 잘 보셨어요?

      Anh đọc cuốn sách đó có vấn đề gì không?

15.  아버지는 어제 친구를 만나셨어요.

       Bố tôi hôm qua đã gặp bạn bè. 

16. 어버지는 어제 친구를 뵀어요 (뵈다) (x).

17.  저는 어제 할어버지를 찾아뵜어요 (o).

      Hôm qua tôi đã đến gặp ông tôi. 

18. 그거 좀 알려주세요.

      Hãy chỉ cho tôi cái đó. 

19. 제가 알려드리겠습니다.

      Tôi đã cho anh ấy biết rồi. 

20. 사장님, 말씀하세요.

      Giám đốc, anh hãy nói đi ạ. 

21. 제가 말씀드리겠습니다.

      Tôi đã nói với anh ấy rồi. 

22. 제가 모셔가겠습니다.

      Tôi sẽ đưa anh đi. 

23. 바쁘신데 저를 좀 데려가 주시겠어요?

       Tôi biết anh bận những anh có thể đưa tôi đi được không?

 

2. Danh từ mang nghĩa tôn trọng

나이 (Tuổi)

→ 연세

생일 (Sinh nhật)

→ 생신

*** (Lời nói)

→ 말씀

집 (Nhà)

→ 댁

밥 (Cơm)

→ 진지

이름 (Tên)

→ 성함

사람 (Người)

→ 분

아내 (Vợ)

→ 사모님

병 (bệnh)

→ 병환

술 (Rượu)

→ 약주

 

Ví dụ:

1. 성함이 어떻게 되세요?  

     Quý anh của anh là gì?

   이름이 뭐예요?  

    Tên anh là gì? 

 

2. 사장님, 연세가 어떻게 되세요?

     Giám đốc, anh bao nhiêu tuổi ạ?

     나이가 어떻게 되세요?

Anh bao nhiêu tuổi ạ? 

몇살이에요? 

Bạn bao nhiêu tuổi?

 

5. 사장님, 드릴 말씀이 있습니다.  

    Giám đốc, tôi có lời muốn thưa ạ. 

6. 사장님, 말씀하세요.

    Giám đốc, xin anh hãy nói đi ạ. 

7. 무슨 말씀이세요?

    Anh nói gì vậy? (anh có ý gì vậy?)

8. 몇 분이세요?

    Anh đi mấy người ạ?

9. 두 분만 가세요?

   Chỉ 2 anh chị đi thôi ạ?

10. 할아버지, 생신 축하드립니다.

    Chúc mừng sinh nhật ông ạ. 

11. 사모님은 건강하세요?

      Giám đốc có khỏe không ạ? 

12. 사모님은 어떻게 생각하세요?

      Giám đốc nghĩ thế nào ạ?

13. 이것을 교수님 댁에 전해 주세요.

      Hãy gửi cái này đến nhà của giáo sư. 

 

3. Tiểu tử làm kính ngữ

은/는

→ 께서는

이/가

→ 께서

에게/ 한테

→ 께

Ví dụ: 

1.할아버지께서 나한테 선물을 주셨어요.  

   Ông tôi đã tặng quà cho tôi. 

2. 나는 할아버지 선물을 드렸어요.

   Tôi đã biếu quà cho ông tôi. 

3. 할머니께서는 사과를 좋아하세요.

   Bà tôi thích táo. 

4.  나는 김 선생님 한국어를 배웠어요.

     Tôi đã học tiếng Hàn với thầy Kim. 

5. 김 선생님께서 나한테 베트남어를 배우셨어요.

    Thầy Kim đã học tiếng Việt với tôi. 

 

4. Gắn – 님 vào danh từ chỉ người

선생 → 선생님

박사 → 박사님

사장 → 사장님

원장 →  원장님

교수 → 교수님

아들 → 아드님

강사 → 강사님

딸   →  딸님

형 → 형님

오빠 → 오라버니/ 오바버님

누나 → 누님

기사 → 기사님 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -