CẤU TRÚC
N1 말고 N2 + V
Đừng làm N1 mà làm N2
Được sử dụng khi đưa ra yêu cầu hoặc đề nghị chọn sự vật, sự việc ở phía sau chứ không phải sự vật, sự việc ở phía trước. Có thể kết hợp với các trợ từ 는, 도
VÍ DỤ
-
공포 영화 말고 코미디 영화를 볼까요? = 공포 영화를 보지 말고 코미디 영화를 볼까요? Hay là mình đừng xem phim kinh dị mà hãy xem phim hài nhé.
-
다른 사람을 비판하지 말고 자신을 비판하라. Đừng trách người mà phải tự trách mình.
-
매일 운동을 하지 말고 많이 쉬세요. Đừng tập thể dục mỗi ngày mà hãy nghỉ ngơi đi.
-
그렇게 하지 말고 내 말을 들어봐. Đừng làm như vậy mà hãy nghe lời tôi nói.
-
소문 말고 확실한 증거가 필요해요. Tôi cần chứng cứ chính xác chứ không phải tin đồn.
-
이 드라마 말고 다른 거 보자. Chúng ta đừng xem phim này mà hãy xem phim khác đi.
-
부산 말고 제주로 가자. Mình đi Jeju chứ đừng đi Busan.
-
밤에는 전화하지 말고 그냥 문자를 보내 주세요. Ban đêm đừng gọi điện mà hãy nhắn tin đi.
-
뻥 치지 말고 빨리 이야기해라. Nhanh nói đi chứ đừng chém gió.
-
친구들과 놀지 말고 공부만 하세요. Đừng chơi bời với bạn bè mà hãy học học thôi.
-
치킨 말고 피자 시켜 먹자. Mình đừng gọi gà rán mà hãy gọi pizza ăn đi.
-
콜라 말고 물 좀 마시라. Anh uống nước đi chứ đừng uống coca.
-
애를 울리지 말고 가만둬라. Đừng làm em bé khóc, để cho nó yên.
-
이것 말고 딴것을 주세요. Không phải cái này, đưa cái khác cho tôi.
-
어정버정하지 말고 어서 가거라. Đừng lởn vởn xung quanh đây nữa mà hãy đi đi.
-
고집 피우지 말고 생각 한번 해 봐. Đừng bướng nữa mà hãy suy nghĩ đi.
-
뭔가 있으면 마음에 두지 말고 다 이야기 해라. Có gì thì cứ nói ra hết, đừng để bụng.
-
이렇다 저렇다 말하지 말고 하라는 대로해라. Thôi đừng có nói thế này thế kia nữa, nói sao làm vậy đi.
-
주저하지 말고 말씀하세요. Đừng chần chừ nữa nói đi.
-
전화를 끊지 말고 잠시 기다리세요. Đừng ngắt máy, xin đợi một chút.
MỞ RỘNG
N1 말고 - Ngoài N1 ra thì …
N1 말고 N2도 - Ngoài N1 ra thì N2 cũng
-
이것말고 다른 것이 없어요? Ngoài cái này ra không còn cái khác sao?
-
나는 이것말고는 원하는 것이 없어요. Tȏi khȏng muốn gì cả trừ cái này.
-
저는 불고기 말고 냉면도 좋아요. Ngoài bulgogi ra tôi còn thích cả miến lạnh nữa.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -