logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -았/었다 하면 Chỉ cần ..là.../Cứ hễ ...là...

TÌM HIU NG PHÁP /었다 하면 

V+/었다 하면. Cu trúc kết hp vi đng t dùng khi din t ý nghĩa ch cn hành đng  vế trước xy ra thì nht đnh kết qu  vế sau s xy ra. Danh t ngay trước đng t có th kết hp vi hp vi tr t hn đnh ‘

Nghĩa ‘Ch cn ...là...; H...là...’.

 

VÍ D NG PHÁP /었다 하면 

제임스는 머리가 정말 좋은가 봐요시허 봤다 하면 합격을 하네요.

Jame hình như rt thông mình thì phi. Mt khi thi c thì chc chn s đ

 

저는  가수의 음악 들었다 하면 눈물이 나요

Tôi c h nghe nhc ca ca sĩ đó là rơi nước mt. 

 

 동생은 삼겹살 먹었다 하면 체해요.

Em tôi c h ăn ba ch là b đy bng. 

 

마이클 씨는 운동을 좋아해서 운동을 한번 했다 하면 너댓 시간 정도 합니다.

Michael thích th thao nên mt khi tp th dc thì anh y s tp 4~5 tiếng. 

 

 사람은 술을 마셨다 하면 집에 들어가지 않아요

Anh y c h ung rượu là không v nhà. 

 

저는 매운 음식을 먹었다 하면 배탈이 나요.

C mi khi ăn đ cay là tôi b đau bng. 

 

우리 회사는 회식을 했다 하면 항상 밤을 새서 너무 힘들어요.

Công ty tôi c h liên hoan là ln nào cũng thâu đêm nên rt mt. 

 

제이스는 시험을 봤다 하면  100점을 받아요

Jace c h làm bài kim tra là được 100 đim. 

 

저는 책을 폈다 하면 금방 잠이 들어버려요

Tôi c mt khi m sách ra là ng thiếp đi ngay. 

 

요즘 제임스는 수업이 끝났다 하면 PC방에서 게임을 하더라공요.

Do này c h tan hc là Jame chơi game  quán game. 

 

영수 씨는 여자친구와 통화를 했다 하면 끊을 줄을 몰라요

Youngsoo c h nói chuyn đin thoi vi bn gái là không biết ngng. 

 

미혜 씨는 노래방에 갔다 하면  시간 정도는 노래를 부르고서야 나와요

Mihye c h vào quán karaoke là phi phát khong 3, 4 tiếng xong mi ra. 

 

재범이는 너무 게을러서 일단 누웠다 하면 일어나려고 하지를 않아

Jaebum lưới đến ni c h nm xung là không chu dy. 

 

우리 아버지는 비가 왔다 하면 허리가 아프다고 하세요.

Bố tôi nói cứ hễ trời mưa là lưng ông bị đau. 

 

요즘 월드컵 기간이라서 그런지 사람들이 모였다 하면 축구 이야기를 해요

Dạo này không biết có phải là do đang là Worldcup hay không mà mọi người cứ hễ tập trung lại là nói chuyện về bóng đá. 

 

우리 아들은 학교에서 돌아와서 컴퓨터를 켰다 하면 밤새도록 게임을 해요

Con trai tôi đi học về cứ hễ bật máy tính là chơi game thâu đêm. 

 

저는 공부를 시작했다 하면  잠이 와요.

Tôi cứ mỗi khi bắt đầu học là cơn buồn ngủ đến. 

 

동생은 우산을 가지고 나갔다 하면  잃어버려요

Em tôi một khi đem ô đi là nhất định sẽ làm mất. 

 

민수는 게임을 했다 하면  시간씩 해요

Minsu một khi chơi game là sẽ chơi mấy tiếng liền. 

 

 가수는 콘서트를 했다 하면 언제난 표가 매진이 돼요

Ca sĩ đó một khi mở concert là lần nào cũng bán hết vé. 

 

 식당은 사람이 많아서 줄을 섰다 하면  시간 이상 기다려야 해요.

Quán đó đông người nên một khi xếp hàng là phải xếp hơn một tiếng đồng hồ. 

 

우리 아이는 놀기를 좋아해서 놀이터에 갔다 하면 어두워질 때까지  들어와요

Bé nhà tôi thích chơi nên cứ một khi ra sân chơi là sẽ chơi đến tối mịt không về. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -