logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -아/어 버리다

1. Tìm hiểu ngữ pháp -아/어 버리다

Cấu trúc này diễn tả hành động hoặc sự việc nào đã hoàn toàn chấm dứt. Kết quả của hành động, sự việc ấy không liên quan, ảnh hưởng gì đến hiện tại. Ngoài ra, cấu trúc này diễn tả cảm giác và thái độ trước sự việc đã kết thúc như tiếc nuối, buồn phiền trước một kết quả không may nào đó, cảm giác nhẹ nhõm khi có sự thay đổi tích cực trước sự việc nào đó, hoặc cảm giác giận dữ, ngạc nhiên trước một sự việc bất ngờ. Cấu trúc này chỉ kết hợp với động từ.

-아/어 버리다

V

-아/어 버리다

가다

먹다

가 버리다

먹어 버리다

 

 

2. Ví dụ

유행이 지나 입지 않는 옷들을 다 치워 버리려고 해요.

Tôi định dọn dẹp quần áo đã lỗi mốt.

 

날씨가 덥고 해서 머리를 짧게 잘라 버렸어요.

Trời nóng nên tôi cắt tóc ngắn.

 

10분밖에 안 늦었는데 친구는 저를 기다리지 않고 가 버렸어요.

Tôi đến muộn chỉ có 10 phút mà bạn tôi không đợi mà bỏ đi mất.

 

친구가 아무 말 없이 그냥 가 버렸어요.

Bạn tôi không nói lời nào mà cứ thế bỏ đi mất.

 

휴일이라 밀린 빨래를 전부 다 해 버렸어요.

Vì là ngày nghỉ lễ nên tôi đã giặt hết toàn bộ đống quần áo tồn đọng. 

 

친구의 비밀을 다른 사람에게 말해 버렸어요.

Tôi đã nói bí mật của bạn tôi với người khác mất rồi. 

 

실수로 중요한 문서를 찍어 버렸어요.

Tôi đã lỡ tay xe mất giấy tờ quan trọng. 

 

배가 고파서 앞에 있는 음식을 혼자 다 먹어 버렸어요.

Vì đói quá nên tôi đã một mình ăn hết thức ăn trước mặt. 

 

월급날이 아직 멀었는데 벌써 돈을 다 써 버렸어요.

Ngày lĩnh lương vẫn còn xa lắm mà tôi đã tiêu hết tiền mất rồi. 

 

가: 자야 씨, 왜 그렇게 화가 났어요?

 Jaya à, sao bạn giận thế?

나: 제가 사다 놓은 케이크를 동생이 다 먹 어 버렸거든요.

Em tôi đã ăn hết cái bánh mà tôi đã mua.

 

가: 작년에 나온 제품들을 어떻게 하지요?

 Chúng ta làm gì với sản phẩm từ năm ngoái đây?

나: 다음 주부터 신상품을 팔아야 하니까 작년 제품 들은 싸게 팔아 버립시다.

Kể từ tuần sau chúng ta sẽ phải bán hàng mới nên hãy bán rẻ hàng năm ngoái đi.

 

3. Tìm hiểu thêm về ngữ pháp -아/어 버리다

Cấu trúc này diễn tả nhiều cảm giác, tâm trạng nên cần hiểu cảm giác của người nói trong bối cảnh nhất định.

그 사람이 결국 떠나 버렸어요. (그래서 너무 아쉽고 섭섭해요.)

Cuối cùng người đó đã rời đi mất rồi. (vì thế, tôi cảm thấy nhớ và tiếc nuối).

 

그 사람이 드디어 떠나 버렸어요. (그래서 너무 시원해요.)

Rốt cuộc người đó cũng đã rời đi (vì thế, tôi cảm thấy nhẹ nhõm).

 

그 사람이 통화 중간에 전화를 끊어 버렸어요.

Đang nói chuyện thì cô ấy cúp máy mất.

(그 사람이 화가 많이 났나 봐요. / 그 사람은 버릇없고 무례하게  행동했어요.)

(chắc cô ấy giận./cô ấy hành động quá thô lỗ.)