logo
donate

Ngữ pháp trung cấp V~다시피 하다

Ngữ pháp trung cấp V ~다시피 하다

 

  1. Tìm hiểu về ngữ pháp V ~다시피 하다

Cấu trúc ngữ pháp này thể hiện nghĩa của một hành động gần giống với một hành động khác dù trên thực tế không diễn ra như vậy.

 

  1. Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V ~다시피 하다
  • Có thể kết hợp với mọi động từ
  • Cấu trúc ở dạng bị động 다시피 하고 있다
  • C thể dịch nghĩa Tiếng Việt là: “Gần như”
  • So sánh giữa 다시피 và 다시피 하다
  •    다시피 하다 được sử dụng trong trường hợp 1 việc gì đó thực tế không phải vậy mà gần như là giống như thế.
  •    다시피 được sử dụng trong trường hợp xác nhận lại thông tin mà người nghe đã biết trước. Nó thường được đi kèm với các từ “알다”, 보다듣다배우다. Có thể dịch là theo như đã biết, đã thấy, đã nghe, đã học,…

 

  1. Ví dụ về ngữ pháp V ~다시피 하다
  •    요즘 시험이 있어서 도서관에서 살다시피 했더니 너무 피곤해요. Dạo này đang thi nên tôi giống như là sống ở thư viện nên rất mệt mỏi.
  •    다이어트 때문에 매일 굶다시피 하는 사람들이 많아요. Bởi vì giảm cân nên có nhiều người mỗi ngày giống như là nhịn đói.
  •    그 분은 매일 점심으로 샌드위치를 먹다시피 한다. Anh ấy hầu như ăn sandwich mỗi ngày.
  •    그는 너무 피곤해서 거의 쓰러지다시피 누웠다. Cô ấy mệt đến nỗi nằm xuống như sắp ngất đi 
  •    그는 너무 피곤해서 거의 쓰러지다시피 누웠다. Anh ấy nghiện cuốn tiểu thuyết đến mức gần như không ra khỏi phòng
  •    그녀는 라면을 주식으로 하다시피 한다. Cô ấy gần như chỉ ăn mì sống qua ngày
  •    동생이 다이어트를 한다고 밥을 굶다시피 해서 걱정돼요. Em tôi đang ăn kiêng và gần như tự bỏ đói mình nên tôi rất lo lắng
  •    그는 여자친구에게 거의 매일 전화하다시피 하고 있어요. Anh ấy gọi điện cho bạn gái gần như là mỗi ngày