logo
donate

Quán dụng ngữ tiếng Hàn (P1)

눈이 높다 – Mt cao (có tiêu chun cao, kén chn).

Ví d: 그 사람은 눈이 높아서 아무거나 못 먹어요. (Người đó rt kén chn, không thểăn bt c th gì.)

입이 가볍다 – Ming nh (hay nói, không biết gi bí mt).

Ví d: 그는 입이 가벼워서 비밀을 말하면 안 돼요. (Anh y không gi được bí mt nên đng nói bí mt vi anh y.)

귀가 얇다 – Tai mng (d b nh hưởng bi người khác).

Ví d: 그녀는 귀가 얇아서 남의 말을 잘 믿어요. (Cô y d tin li người khác.)

손이 크다 – Tay to (hào phóng, rng lượng).

Ví d: 우리 엄마는 손이 커서 항상 음식을 많이 만들어요. (M tôi hào phóng nên luôn nu rt nhiu đ ăn.)

머리가 좋다 – Đầu tt (thông minh, nhanh nhy).

Ví d: 그 학생은 머리가 좋아서 문제를 빨리 풀어요. (Hc sinh đó rt thông minh nên gii bài nhanh.)

가슴이 아프다 – Ngc đau (cm thy đau lòng, bun bã).

Ví d: 그 소식을 듣고 가슴이 아팠어요. (Nghe tin đó làm tôi đau lòng.)

발이 넓다 – Bàn chân rng (có mi quan h rng, quen biết nhiu người).

Ví d: 그는 발이 넓어서 어디를 가도 아는 사람이 많아요. (Anh y quen biết nhiu người nên đi đâu cũng có bn.)

발등에 불이 떨어지다 – La rơi lên mu bàn chân (gp chuyn gp gáp, cp bách).

Ví d: 시험 전날 발등에 불이 떨어져서 밤새 공부했어요. (Ngày trước k thi, tôi mi cung cung hc sut đêm.)

손을 놓다 – B tay ra (ngng làm vic gì đó, buông b).

Ví d: 일이 너무 바빠서 잠깐 손을 놓고 쉬고 있어요. (Công vic quá bn rn nên tôi tm thi ngng tay ngh ngơi.)

입에 맞다 – Hp ming (thăn hoc mt điu gì đó phù hp vi s thích ca ai).

Ví d: 이 음식은 내 입에 맞아요. (Món này hp khu v ca tôi.)

귀를 기울이다 – Chăm chú lng tai nghe (lng nghe cn thn, tp trung).

Ví d: 아이들의 말에 귀를 기울여야 해요. (Chúng ta cn lng nghe cn thn nhng gì tr nói.)

눈에 넣어도 아프지 않다 – Đặt vào mt cũng không đau (rt yêu quý ai đó, đc bit là con cái).

Ví d: 우리 딸은 눈에 넣어도 아프지 않을 만큼 사랑스러워요. (Con gái tôi đáng yêu đến mc tôi rt yêu thương nó.)

간이 크다 – Gan to (dũng cm, gan d).

Ví d: 그 사람은 간이 커서 위험한 일도 두려워하지 않아요. (Người đó rt gan d nên không s vic nguy him.)

코가 납작해지다 – Mũi tr nên tt (b xu h, mt mt).

Ví d: 중요한 발표에서 실수해서 코가 납작해졌어요. (Tôi b mt mt vì mc li trong bui thuyết trình quan trng.)

한눈팔다 – Bán mt mt (lơ là, không chú ý).

Ví d: 한눈팔다가 중요한 기회를 놓쳤어요. (Tôi đã lơ là và b l cơ hi quan trng.)

입에 침이 마르다 – Khô nước bt trong ming (khen ngi không ngng).

Ví d: 그녀는 남편을 입에 침이 마르도록 칭찬해요. (Cô y không ngng khen ngi chng mình.)