logo
donate

Từ vựng chủ đề: Dịch bệnh

1. 전염 [傳染]

[傳 – Truyền]: Truyền đi, dẫn đi

[染 – Nhiễm]: Nhiễm, nhuộm

NGHĨA:

Truyền nhiễm: Bệnh lây sang người khác

Lây, bị ảnh hưởng thói quen, bầu không khí, tâm trạng của người khác.

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG:

전염되다: Bị truyền nhiễm, bị lây nhiễm

전염시키다: Làm lây truyền, lây nhiễm

전염병: Bệnh truyền nhiễm

전염성: Tính truyền nhiễm

VÍ DỤ:

1) 코로나 19는  전염성이 강해요. / 높아요.

Tính lây truyền của COVID 19 là rất mạnh/ rất cao.

2) B, C형 간염은 혈액으로 전염돼요.

Viêm gan B,C thì được lây qua được máu.

3) 보고 있기만 해도 행복이 전염돼요! 

Chỉ nhìn thôi cũng đã hạnh phúc lây rồi.

2. 전파 [傳播]

전 [傳 – Truyền]: Truyền bá, truyền nhiễm, truyền dẫn.

파 [播 – Bá]: (Quảng) bá, làm rộng ra

NGHĨA:

Truyền bá, lan truyền, truyền đi và làm cho lan rộng ra.

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG:

전파하다: Truyền bá, lan truyền

전파되다: Được truyền bá, được lây truyền

비말로 전파되다: Lây nhiễm qua tia nước bọt .

공기로 전파되다: Được lây qua không khí.

침방울로 전파되다: Được lây qua giọt nước bọt.

VÍ DỤ:

1) 코로나 바이러스는 주로 어떤 방식으로 전파돼요?

Virus Corona chủ yếu được lan truyền qua phương thức nào?

2) 코로나 바이러스는 공기로 전파되지 않고 주로 비말로 전파된다고 해요.

Virus Corona không lây qua không khi mà chủ yếu lây qua tia nước bọt.

 3) 코로나 바이러스는 재채기를 할 때 침방울(비말)이 튀어 나가서 전염돼요.

Virus Corona được lây khi hắt xì rồi nước bọt bắn ra ngoài.

3. 감염 [感染]

감 [感 - Cảm] - Thấy, cảm thấy.

염 [染 – Nhiễm]: Nhiễm, nhuộm

NGHĨA:

Việc nhiễm bệnh, nhiễm vi khuẩn vào trong cơ thể.

Nhiễm thói hư tật xấu, nhiễm virus máy tính

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG

감염되다: Bị nhiễm

감염자: Người bị nhiễm

VÍ DỤ:

1) 컴퓨터가 바이러스에 감염된 것 같아요. (걸린 것 같아요).

Hình như máy tính bị nhiễm virus rồi thì phải.

2) 노출된 상처는 세균에 감염되기 쉬워요.

Vết thương hở rất dễ vị nhiễm khuẩn.

4. 접촉 [接觸]

접 [接 – Tiếp]: Tiếp giáp, liên tiếp, tiếp đón, tiếp nhận.

촉 [觸 – Xúc]: Đụng, chạm

NGHĨA:

Tiếp xúc, va chạm (về mặt vật lý) 

Tiếp xúc, giao lưu  교류

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG:

접촉하다: Tiếp xúc

접촉되다: Được tiếp xúc

밀접한 접촉을 피하다: Tránh tiếp xúc mật thiết, gần   

접촉이 많다: Tiếp xúc nhiều

VÍ DỤ:

1)  손을 자주 씻고 발열이나 호흡기 증상이 있는 사람과는 밀접한 접촉을 피하세요.

Tránh tiếp xúc với những người có triệu chứng về đường hô hấp hoặc phát sốt.

5. 잠복기 [潛伏期]

잠 [潛 – Tiềm]: Giấu kín, ở ẩn, ngầm, không cho người khác biết.

복 [伏 – Phục]: Ẩn núp

기 [期 – Kỳ]: Thời kỳ, Kỳ hạn

NGHĨA:  Thời kỳ ủ bệnh.

발병: Phát bệnh

VÍ DỤ:

1) 코로나바이러스가 잠복기에도 전파될 가능성이 있대요.

(Người ta nói) Virus corona có khả năng lan truyền trong cả thời kỳ ủ bệnh.

2) 잠복기가 1~ 14일정도예요.

Thời kỳ ủ bệnh là trong khoảng từ 1 ~ 14 ngày.

6. 증상 [症狀]

증 [症 – Chứng]: Chứng bệnh

상[狀 – Trạng]: Tình hình, trạng thái, tình trạng

NGHĨA:

Triệu chứng, trạng thái, tình trạng xuất hiện khi mắc bệnh.

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG:

증상이 있다: Có triệu chứng

증상이 없다 (무증상): Không có triệu chứng

증상이 나다: Phát triệu chứng  

VÍ DỤ:

1)  이 환자는 고열 증상이 있어요.

Bệnh nhân này có triệu chứng sốt cao.

2)  이런 증상이 계속되면 병원에 가보세요. 

Nếu triệu chứng này kéo dài thì hãy thử đến bệnh viện xem.

3)  증상이 없더라도 다른 사람과의 접촉을 피하세요.

Hãy tránh tiếp xúc với người khác dù là không có triệu chứng.

4) 코로나바이러스 증상은 일반 감기 증상과 비슷해서 구분하기 힘들어요.

Triệu chứng của Corona rất giống với cảm cúm thông thường nên người bệnh không nhận biết chính xác. 

❏ CÁC TRIỆU CHỨNG:

- 무기력하다: Mệt mỏi, không có sức

- 피로감이 있다 // 피로하다/ 피곤하다 : Cảm giác uể oải, mệt mỏi

- (마른) 기침이 나다 : Ho khan 

- 두통이 있다 // 머리가 아프다: Đau đầu 

- 가슴이 답답하다: Tức ngực

- 메스껍다: Ghê cổ, buồn nôn

- 심장 두근거리다: Tim đập nhanh

- 설사 나다 : Bị tiêu chảy 

- 숨 쉬기가 어렵다: Khó thở 

- 숨가쁘다: Khó thở 

- 전신통증이 있다  / 온몸이 아프다: Đau khắp người.

- 목이 아프다: Đau họng 

- 열이 있다 / 열이 나다 / (발열/ 고열/ 미열): Sốt (Phát sốt/ sốt cao / sốt nhẹ)

- 코가 막히다 : Nghẹt mũi

- 목이 아프다: Viêm họng 

7. 환자 [患者]

환 [患 – Hoạn]: Hoạn nạn, tai nạn, lo lắng

자 [者 – Giả]: Người

NGHĨA: Bệnh nhân

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG

확진 환자:  Bệnh nhân được chuẩn đoán chính xác bị nhiễm.

의심 환자:  Người nghi nhiễm

15번째 환자: Bệnh nhân thứ 15.

VÍ DỤ:

1) 베트남에서 오늘까지는 코로나 19 확진 환자가 200명을 넘었어요.

Đến hôm nay thì ở Việt Nam số bệnh nhân nhiễm Corona 19 đã vượt 200 người.

2)  하노이에서 의심 환자가 10명이 더  생겼어요.

Ở Hà Nội đã có thêm 10 người nghi nhiễm.

8. 기저질환 [基底疾患]

기 [基 – Cơ]: Cơ sở, nền móng

저 [底 – Đế]: Đáy, Gầm, gốc

질 [疾 – Tật]: Bệnh, đau khổ

환 [患 – Hoạn]: Hoạn nạn, tai họa.

NGHĨA: Bệnh nền

❏ CÁC BỆNH NỀN

- 기저질환이 있는 사람: Người có bệnh nền

- 당뇨병: Bệnh tiểu đường

- 고혈압: Cao huyết áp

- 만성 폐질환: Bệnh phổi mãn tính

- 만성 간질환: Bệnh gan mãn tính

- 신장 질환: Bệnh thận 

- 심장 질환: Bệnh tim 

VÍ DỤ:

1)  노인이나 (고령이거나) 기저질환이 있는 환자가 바이러스에 감염되면 면역력이 떨어지기 때문에 사망률이 높아요.

Những người cao tuổi hoặc bệnh nhân có bệnh nền nếu nhiễm Corona thì khả năng miễn dịch giảm nên tỉ lệ tử vong cao.

9. 완치 [完治]

완 [完 – Hoàn]: Hoàn toàn, toàn vẹn, xong

치 [治 – Trị]: Điều trị 

NGHĨA: 

Điều trị khỏi hẳn, dứt điểm.

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG

완치되다: Được điều trị khỏi hẳn

완치하다: Điều trị khỏi hẳn

VÍ DỤ:

1)  코로나19가 완치됐다가 다시 걸린 (감염된)사람이 있대요.

(Người ta nói) Có người đã điều trị khỏi Corona 19 nhưng lại mắc lại.

2)  오늘은 베트남에서 코로나 환자 10명이 추가로 완치됐어요. 총 85명 됐어요.

Hôm nay ở Việt Nam có thêm 10 bệnh nhân Corona đã được điều trị khỏi. Tổng được 85 người.

10. 격리 [隔離]

격 [隔 – Cách]: Cách, ngăn cách, cách xa

리 [離 – ly]: Dời xa, chia lìa, ly biệt

NGHĨA

 ∎ Cách ly, cô lập

❏ TỪ VỰNG

VÍ DỤ:

1) 외국에서 들어온 사람들은 격리병동에서 2주동안 격리해야 돼요.

Những người trở về từ nước ngoài thì phải cách ly 2 tuần trong khu cách ly.

 2) 의심 환자를 밀접 접촉한 사람들은 14일 동안 자가 격리해야 돼요.

Những người có tiếp xúc mật thiết với bệnh nhân nghi nghiễm phải cách ly ở nhà trong 14 ngày.

11. 사회적 거리두기

거리를 두다: Giữ khoảng cách,  đặt khoảng cách

NGHĨA: Cách ly xã hội, giãn cách xã hội. 

VÍ DỤ:

베트남정부는  사회적 거리두기를 시행하고 있어요.

Chính phủ Việt Nam đang tiến hành cách ly xã hội.

12. 재택근무 [在宅勤務]

재 [在 – Tại]: Tồn tại, còn sống, ở bên trong.

택 [ 宅 – Trạch]: Nhà, chỗ ở

근 [勤 – Cần]: Cần cù, siêng năng, công việc, (hậu cần)

무 [務 – Vụ]: Công việc 

NGHĨA: Làm việc tại nhà.

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG

재택근무 제도: Chế độ làm việc tại nhà

재택근무를 하다: Làm việc tại nhà

VÍ DỤ:

1)  우리 회사는 며칠 전부터 전 직원들이 재택근무를 시작했어요.

Công ty tôi bắt đầu từ mấy ngày trước toàn bộ nhân viên đã bắt đầu làm việc tại nhà.

2)  적지 않은 회사에서 재택근무 제도가 시행/실행됐어요.

Chế độ làm việc ở nhà đã được tiến hành ở không ít công ty.

3)  최근 코로나 19 때문에 재택근무를 하는 사람들이 많아졌어요.

Gần đây vì Corona 19 nên có nhiều người đang làm việc tại nhà.

13. 체온 측정 [體溫 測定]

=  체온 재기

체 [體 – Thể]: Thân thể, hình thể, mình, thân người

온 [溫 – Ôn]: Ấm, nhiệt độ, ôn độ

측 [測 – Trắc]: Đo lường, (trắc địa, trắc nghiệm)

정 [定 – Định]: Cố định (không sửa đổi), nhất định.

( Dùng một lượng nhất định làm tiêu chuẩn để đo.)

NGHĨA:  Đo thân nhiệt

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG

체온 측정하다: Đo thân nhiệt

체온을 재다: Đo thân nhiệt

디지털 체온계: Nhiệt kế điện tử

VÍ DỤ:

1) 요즘 건물에 들어가기 전에 체온을 측정해야 돼요.

     (체온 측정을 받아야 돼요).

Dạo này trước vào các tòa nhà thì đều phải đo thân nhiệt.

14. 의료용 (마스크): [醫療用]

의[醫 – Y]: Y tế, Y học

료[療 – Liệu]: Trị liệu, điều trị

용[用 – Dụng]: Sử dụng, dùng, tác dụng

NGHĨA: Khẩu trang y tế

❏ BIỂU HIỆN SỬ DỤNG

면 마스크: Khẩu trang vải

일회용 마스크: Khẩu trang dùng 1 lần

네 겹 마스크: Khẩu trang 4 lớp

세 겹 마스크: Khẩu trang 3 lớp

마스크를 쓰다: Đeo khẩu trang

마스크를 착용하다: Đeo khẩu trang

VÍ DỤ:

1)  의료용 마스크가 요즘 많이 비싸졌어요. 어제 마스크를 50개가 든 한 통(50개들이 한 통)에 200,000 동 주고 샀어요.  무려 4배가 올랐어요.

Dạo này khẩu trang Y tế đắt hơn. Hôm qua tôi đã mua một hộp 50 cái với giá 200,000 đồng. Tăng khoảng 4 lần.

2)  요즘 마스크 시가는  50개가 든 한 통(50개들이 한 통)에 200,000 ~ 300,000동 정도예요. 

Dạo này giá thị trường của khẩu trang là khoảng 200,000 ~ 300,000 đồng 1 hộp 50 cái.

3)  네 겹 마스크 한 박스 주세요.

Cho tôi một hộp khẩu trang 4 lớp.

15. 소독제 [消毒劑]

소[消 - Tiêu] – Tiêu tan, tiêu diệt, làm mất đi.

독[毒 - Độc] – Chất độc

제[劑 – Tễ] - Thuốc

NGHĨA: Thuốc khử trùng

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG:

알코올 (함유) 손 소독제: Dung dịch khử trùng tay có chứa cồn.

소독약: Thuốc khử trùng

(손) 세정제: Nước rửa tay

VÍ DỤ:

1)  요즘 손 소독제를 구하기 어렵지 않아요. 마트에서 많이 팔아요.

Dạo này kiếm nước rửa tay khô không khó. Nó được bán rất nhiều ở siêu thị.

16. 치료제 [治療劑]

치 [治 – Trị]: Điều trị, trừng trị, sửa, chữa. 

료 [療 – Liệu]: Trị liệu, giải trừ, cứu giúp.

제 [劑 – Tễ]: Thuốc

NGHĨA: [Trị liệu tễ] Thuốc điều trị

VÍ DỤ:

현재 코로나 치료제가 아직 없어요.

Hiện nay vẫn chưa có thuốc điều trị Corona.

17. 방호복 [防護服]

방 [防 – Phòng]: Phòng, phòng ngừa, dự liệu trước.

호 [護 – Hộ]: Bảo vệ, che chăn, che chở.

복 [服 – Phục]: Trang phục.

NGHĨA: Trang phục bảo hộ

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG:

방호안경:  Kính bảo hộ

일회용 장갑: Găng tay dùng 1 lần

위생 장갑: Găng tay vệ sinh

VÍ DỤ:

1)요즘 공항에서 많은 사람들이 방호복을 입고 다녀요.

✓  Dạo này ở sân bay có nhiều người mặc đồ phòng hộ.

18. 봉쇄 [封鎖]

봉 [ 封 – Phong]: Đậy, đóng kín, gói

쇄[ 鎖 – Tỏa]: Khóa, cài khóa

NGHĨA:  Phong tỏa

BIỂU HIỆN SỬ DỤNG:

도시 봉쇄: Phong tỏa thành phố

봉쇄당하다: Bị phong tỏa

봉쇄되다: Được phỏng tỏa

봉쇄하다: Phong tỏa

출입구 봉쇄: Phong tỏa cửa ra vào

도로 봉쇄: Phong tỏa đường

경제 봉쇄: Cấm vận kinh tế

VÍ DỤ:

1)모든 도로가 봉쇄됐어요.                  

✓ Toàn các con đường đã bị phong tỏa.

2) 도시 봉쇄가 해제됩니다. 

✓ Thành phố đã được gỡ bỏ phong tỏa.

19. 매점매석 [買占賣惜]

매 (買 - Mãi): Mua

점 (占 - Chiếm): Chiếm giữ

매 (賣 - Mại): Bán

석 (惜 – Tích): Tiếc, luyến tiếc, quý trọng

NGHĨA : Đầu cơ tích trữ

VÍ DỤ:

1) 마스크를 매점매석해서 부당한 이익을 노리던 사람들이 붙잡혔다.

Mấy người đầu cơ tích trữ khẩu trang để kiếm lợi ích bất chính đã bị bắt.

2)  정부는 매점매석 행위를 근절하기 위해 칼을 빼들었다.

Chính phủ đã ra tay giải quyết triệt để hành vi đầu cơ tích trữ.

20. 사재기

사 – 사다: Mua

재 – 재다; 재놓다: Xếp, cất, cất sẵn

기 - Vĩ tố danh từ hóa: Việc

NGHĨA: Mua sẵn, mua dự trữ, tích trữ hàng hóa.

VÍ DỤ:

1)  사재기를 막기 위해서 여러 마트에서 일부 식품의 구매를 제한했다.

Để ngăn chặn việc tích trữ, nhiều siêu thị đã hạn chế mua một số thực phẩm.

2) 코로나 바이러스 때문에 사람들이 생필품을 사재기하기 시작했다.

Vì dịch virus Corona nên mọi người đã bắt đầu tích trữ nhu yếu phẩm.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -