= 페이스북을 사용하세요?
= 페이스북을 쓰세요?
→ Anh có dùng Facebook không?
→ Chúng ta giữ liên lạc với nhau qua Facebook nhé.
→Từ giờ tôi không dùng Facebook nữa.
∎ 페이스북 계정을 만들다: Tạo tài khoản Facebook.
∎ Tài khoản ngân hàng: 계좌
∎ Tài khoản SNS: 계정
• A: 페이스북을 하세요?
• B: 페이스북 계정은 있는데 거의 (그냥) 글만 읽어요. / 보기만 해요.
(계정이 있기는 한데, 잘 안 써요.)
→ A: Anh có dùng Facebook không?
→ B: Tôi có tài khoản nhưng gần như là chỉ để đọc tin thôi.
Tôi có tài khoản nhưng không dùng nhiều.
• 페이스북 아이디가 뭐예요?
• ID Facebook của anh là gì?
• 페이스북 친구 추가했어요?
• Anh đã bấm đăng ký kết bạn chưa?
• 그가 페이스북에서 나에게 친구신청했어.
• Anh ta đã gửi đăng ký kết bạn cho tôi trên Facebook.
• 남자친구랑 헤어지고 나서 페이스북 친구를 끊었어요.
• Sau khi chia tay thì tôi đã hủy kết bạn với bạn trai.
• 그 친구가 나를 차단했어요.
• Bạn đó chặn đã chặn Facebook tôi rồi.
• 질문이 있으시면 댓글 달아주세요./ 댓글 남겨주세요.
• Nếu có câu hỏi thì hãy để lại bình luận.
• 어떤 이상한 사람이 그 기사에 악플을 달았어요.
• Có người nào đó rất kỳ quặc đã để lại những lời bình luận ác ý.
• 비디오/ 영상/ 동영상을 올리다: Đăng Video.
• 프로필 사진: Ảnh đại diện
• 커버 사진: Ảnh bìa
• 내가 집에 가서 사진 올릴게요.
• Tôi về nhà sẽ đăng ảnh lên.
• 그는 프로필 사진을 잘 안 바꿔요. 이 사진이 5년 전 사진이에요.
• Anh ấy không hay thay đổi ảnh đại diện. Ảnh này là ảnh từ 5 năm trước.
❑ 상태 업데이트를 하다: Cập nhật trạng thái
•그는 너무 자주 상태 업데이트를 해요. 하루에 몇 번이나 올려요.
• Anh ấy thường xuyên cập nhật trạng thái. Một ngày đăng tận mấy lần
• 이 글을 많이 공유해주세요.
• Hãy chia sẻ bài viết thật nhiều.
• 구독과 좋아요 버튼을 눌러 주세요.
• Hãy bấm vào nút đăng ký và thích.
+ 선팔하다: Theo dõi trước
+ 맞팔하다: Theo dõi lại
+ 팔로워: Người theo dõi
• 나는 그를 언팔했어요. Tôi đã bỏ theo dõi anh ta.
• 나는 선팔했어요. Tôi đã bấm theo dõi trước.
• 그가 나를 맞팔했어요. Anh ấy đã bấm theo dõi lại tôi.
• 그는 팔로워가 엄청 많아요. Anh ấy có lượng theo dõi rất lớn.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -