logo
donate

Từ vựng chủ đề: Mạng xã hội Facebook

1. 페이스북을 하다: Sử dụng Facebook

  • 페이스북 하세요?

=   페이스북을 사용하세요?

=   페이스북을 쓰세요?

→ Anh có dùng Facebook không?

  • 우리는 페이스북으로 연락하고 지내요.

→ Chúng ta giữ liên lạc với nhau qua Facebook nhé.

  • 난 이제 페이스북 안 해요.

→Từ giờ tôi không dùng Facebook nữa.

 

2. 페이스북 계정: Tài khoản Facebook

페이스북 계정을 만들다: Tạo tài khoản Facebook.

∎ Tài khoản ngân hàng: 계좌

∎ Tài khoản SNS: 계정

A: 페이스북을 하세요?

B: 페이스북 계정은 있는데 거의 (그냥) 글만 읽어요. / 보기만 해요.

     (계정 있기는 한데, 잘 안 써요.)

→ A: Anh có dùng Facebook không?

→ B: Tôi có tài khoản nhưng gần như là chỉ để đọc tin thôi.

      Tôi có tài khoản nhưng không dùng nhiều.

 

3. 페이스북 아이디: ID facebook

페이스북 아이디가 뭐예요?

ID Facebook của anh là gì?

 

4. 친구 추가하다: Thêm bạn bè

페이스북 친구 추가했어요?

Anh đã bấm đăng ký kết bạn chưa?

 

5. 친구신청하다: Gửi đăng ký kết bạn.

그가 페이스북에서 나에게 친구신청했어.

Anh ta đã gửi đăng ký kết bạn cho tôi trên Facebook.

 

6. 친구 끊다: Hủy kết bạn

남자친구랑 헤어지고 나서 페이스북 친구를 끊었어요.

Sau khi chia tay thì tôi đã hủy kết bạn với bạn trai.

 

7. 차단하다: Chặn

그 친구가 나를 차단했어요.

Bạn đó chặn đã chặn Facebook tôi rồi. 

 

8. 댓글 달다/ 남기다: Bình luận

질문이 있으시면 댓글 달아주세요./ 댓글 남겨주세요.

Nếu có câu hỏi thì hãy để lại bình luận.

어떤 이상한 사람이 그 기사에 악플을 달았어요.

Có người nào đó rất kỳ quặc đã để lại những lời bình luận ác ý.

 

9. 사진을 올리다: Đăng ảnh

비디오/ 영상/ 동영상을 올리다: Đăng Video.

프로필 사진: Ảnh đại diện

커버 사진: Ảnh bìa

내가 집에 가서 사진 올릴게요.

Tôi về nhà sẽ đăng ảnh lên. 

 

10. 사진을 바꾸다: Thay ảnh

그는 프로필 사진을 잘 안 바꿔요. 이 사진이 5년 전 사진이에요.

Anh ấy không hay thay đổi ảnh đại diện. Ảnh này là ảnh từ 5 năm trước.

상태 업데이트를 하다: Cập nhật trạng thái

그는 너무 자주 상태 업데이트를 해요. 하루에 몇 번이나 올려요.

Anh ấy thường xuyên cập nhật trạng thái. Một ngày đăng tận mấy lần

 

11. 공유하다: Chia sẻ

이 글을 많이 공유해주세요.

Hãy chia sẻ bài viết thật nhiều.

12. “좋아요” 버튼을 누르다: Bấm like

구독과 좋아요 버튼을 눌러 주세요.

Hãy bấm vào nút đăng ký và thích.

13. 언팔하다: Bỏ theo dõi

+ 선팔하다: Theo dõi trước

+ 맞팔하다: Theo dõi lại

+ 팔로워: Người theo dõi 

나는 그를 언팔했어요. Tôi đã bỏ theo dõi anh ta.

나는 선팔했어요.  Tôi đã bấm theo dõi trước.

그가 나를 맞팔했어요. Anh ấy đã bấm theo dõi lại tôi.

그는 팔로워가 엄청 많아요. Anh ấy có lượng theo dõi rất lớn.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -