|
TIẾNG HÀN |
TIẾNG VIỆT |
명사 DANH TỪ |
블라우스 |
Áo choàng |
브래지어 |
Áo ngực |
|
원피스 |
Váy liền |
|
장갑 |
Găng tay |
|
모자 |
Mũ |
|
자켓/외투 |
Áo khoác |
|
청바지 |
Quần bò |
|
잠옷 |
Áo ngủ |
|
팬티스타킹 |
Quần tất |
|
우비 |
Áo mưa |
|
스카프 |
Khăn quàng cổ |
|
바지 |
Quần |
|
팬티 |
Quần lót |
|
슬리퍼 |
Dép lê |
|
양말 |
Tất |
|
수영복 |
Đồ bơi |
|
지갑 |
Ví |
|
짧은 것 |
Cái ngắn |
|
긴 것 |
Cái dài |
|
더 큰 것 |
Cái to hơn |
|
더 작은 것 |
Cái nhỏ hơn |
|
스타일 |
Kiểu dáng |
|
부츠 |
Boot |
|
신발 |
Giày |
|
하이힐 |
Giày cao gót |
|
운동화 |
Giày thể thao |
|
샌달 |
Xăng đan |
|
계산대 |
Quầy thanh toán |
|
계산원 |
Nhân viên thanh toán |
|
쇼핑카트 |
Xe đẩy |
|
화장품 |
Mỹ phẩm |
|
가전제품 |
Đồ gia dụng |
|
장난감 |
Đồ chơi |
|
가구 |
Nội thất, gia cụ |
|
식품 |
Thực phẩm |
|
잔돈 |
Tiền lẻ |
|
브랜드 |
Thương hiệu |
|
선물 |
Quà tặng |
|
단골손님 |
Khách quen |
|
뜨내기 손님 |
Khách vãng lai |
|
명품 |
Hàng hiệu |
|
디자인 |
Thiết kế |
|
스타일 |
Kiểu, style |
|
면세점 |
Cửa hàng miễn thuế |
|
유명브랜드 |
Thương hiệu nổi tiếng |
|
인기상품 |
Sản phẩm được ưa chuộng |
|
인터넷쇼핑 |
Mua hàng qua mạng |
|
사이즈 |
Kích cỡ |
|
할일쿠폰 |
Phiếu giảm giá |
|
동사 ĐỘNG TỪ |
교환하다 |
Đổi hàng |
환불하다 |
Hoàn tiền |
|
반품하다 |
Trả lại hàng |
|
포장하다 |
Đóng gói |
|
계산하다 |
Thanh toán |
|
고르다 |
Chọn |
|
주문하다 |
Đặt hàng, gọi đồ |
|
추천하다 |
Giới thiệu, đề xuất |
|
형용사 TÍNH TỪ |
고급스럽다 |
Cao cấp |
다양하다 |
Đa dạng |
|
유행하다 |
Thịnh hành |
|
특이하다 |
Đặc biệt, độc đáo |
|
편하다 |
Tiện |
|
딱맞다 |
Vừa khít |
|
마음에들다 |
Hài lòng, vừa ý |
|
잘어울리다 |
Rất hợp |
|
품질이좋다 |
Chất lượng tốt |
|
디자인이단순하다 |
Thiết kế đơn giản |
|
가격이괜찮다 |
Giá cả phải chăng |
Mời quý khách vào. | 어서 오세요. |
Lần sau quý khách lại đến nhé. | 또 오세요. |
Cô gì ơi, anh gì ơi (cách gọi người bán hàng hoặc người phục vụ). | 여기요. |
Đây ạ. (Khi đưa đồ vật nào cho ai đó) | 여기있어요. |
Bao nhiêu tiền ạ? | 얼마예요? |
Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ? | 뭘도와드릴까요? |
Tôi đang xem thôi ạ. | 그냥구경하고있어요. |
Cho tôi xem cái kia. | 저것좀보여주세요. |
Xin lỗi quý khách, cỡ đó hết rồi ạ. | 죄송해요. 그 사이즈가 없어요. |
Hóa đơn đây ạ. | 영수증 여기 있어요. |
Không có cái khác ạ? | 다른것없어요? |
Cho tôi cái to hơn. | 더큰것으로주세요. |
Cho tôi cái nhỏ hơn. | 더작은것으로주세요. |
Không có cái nào rẻ hơn ạ? | 덜비싼것이없어요? |
Cái này bao nhiêu ạ? | 이거얼마예요? |
Cho tôi cái này đi. | 이것으로주세요. |
Cho tôi hóa đơn. | 영수증을주세요. |
Mình muốn đi shopping | 쇼핑하러 가고 싶어요. |
Siêu thị gần đây nhất ở đâu? | 제일 가까운 맛트가 어디 있어요? |
Mình muốn đi trung tâm thương mại. | 백화점에 가고 싶어요. |
Mất bao lâu ạ? | 얼마나 걸려요 |
Anh tìm gì ạ? | 뭘 찾으세요? |
Anh muốn màu nào ạ? | 무슨 색깔을 원하세요? |
Anh muốn tìm cỡ nào? | 무슨 사이즈를 원하세요? |
Quý khách mặc cỡ nào? | 사이즈가어떻게되세요? |
Đôi cho tôi cái này được không ạ? | 이것을좀바꿔주시겠어요? |
Có hoàn tiền được không ạ? | 환불가능하세요? |
Hơi đắt ạ. | 조금비싸요. |
Giảm giá moojy chút cho tôi được không ạ? | 좀깎아주세요. |
Tôi không thích màu này. | 이색깔이마음에안들어요. |
Tôi thích màu đen. | 검은색이좋아요. |
Hôm này có bán giảm giá không? | 오늘할인해요? |
Thay áo ở đâu ạ? | 어디서옷갈아입어요? |
Có gương không ạ? | 거울이있어요? |
Dài quá. | 너무길어요. |
Ngắn quá. | 너무짧아요. |
Chật ních | 꼭껴요. |
Hơi rộng, hơi to | 좀커요 |
Hơi nhỏ | 좀작아요 |
Rộng thùng thình/ Rộng lùng thùng | 헐렁해요. |
Khóa không kéo được. | 지퍼가잘안돼요. |
Không vừa. | 잘안맞아요. |
Không hợp. | 잘안어울려요. |
Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)