logo
donate

Từ vựng Hán Hàn 회

1. Nghĩa 1: 회 [會] - HỘI

1. 회사 = 회 (hội) + 사 (xã) = công ty (hội xã)

2. 회사원 = 회사 (hội xã) + 원 (viên) = nhân viên công ty

(원: nguyên, nguyệt, viên, viện…)

3. 회의 = 회 (hội) + 의 (ý, nghị) = Hội ý, họp, hội nghị 

4. 회의실 = 회의 (hội nghị) + 실 (thất - phòng) = phòng họhọp

(실: thất- thất bại; thất- phòng; thật…)

5. 회식 = 회 (hội) + 식 (thực- ăn) = liên hoan công ty 

(식: thực, thức)

6. 회비 = 회 (hội) + 비 (phí) = hội phí

7. 회원 = 회 (hội) + 원 (viên) = hội viên, thành viên trong hộhội 

8. 회화 = 회 (hội) + 화 (thoại) = hội thoại, cuộc nói chuyện

(화: hoa, hòa, hóa, hỏa, họa, thoại…)

9. 사회 = 사 (xã) + 회 (hội) = xã hội 

10. 국회 = 국 (quốc-nước) + 회 (hội) = quốc hội 

11. 대회 = 대 (đại- lớn) + 회 (hội) = đại hội, cuộc thi  

12. 교회 = 교 (giáo) + 회 (hội) = nhà thờ 

13. 동호회 = 동 (đồng) + 호 (hảo - thích) + 회 (hội) = hội cùng sở thích 

14. 회장 = 회 (hội) + 장 (trưởng, trường) = chủ tịch (hội trưởng) / hội trường 

15. 회담 = 회 (hội) +담 (đàm) = hội đàm 

 

2. Nghĩa 2: 회 -回 – HỒI 

1. 회생 = 회 (hồi) + 생 (sinh) = hồi sinh (sống lại)

2. 회복  = 회 (hồi)+ 복 (phục) = hồi phục 

3. 회춘 = 회 (hồi) + 춘 (xuân) = hồi xuân (trẻ lại)

4. 회고  = 회 (hồi) + 고 (cố, cổ) = hoài cổ  (nghĩ về cái cũ) 

5. 회신 = 회 (hồi) + 신 (tín, thư) = hồi thư, hồi âm 

6. 회답 = 회 (hồi) + 답 (đáp) = hồi đáp (trả lời) 

7. 회교 = 회 (hồi) + 교 (giáo) = hồi giáo

8. 회심 = 회 (hồi) + 심 (tâm) = hồi tâtâm (ăn năn) 

9. 회상 = 회 (hồi) + 상 (tưởng) = hồi tưởng (nhớ lại) 

3. Nghĩa 3: 회 - 悔 – HỐI (quay lại)

1. 회개 = 회 (hối) + 개 (cải) =  hối cải

2. 후회 = 후 (hậu) + 회 (hối) = hối hận

Mình vừa giới thiệu với các bạn 2 âm Hán Hàn là: 학 (học) và 회 (hội, hồi, hối). Phương pháp học qua âm Hán Hàn là một phương pháp rất hiệu quả và dễ nhớ nên rất mong sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn hiệu quả và tiết kiệm thời gian hơn.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -