logo
donate

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà hàng (식당)

1. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà hàng

스테이크

Bò bít – tết 

샐러드

Sa – lát 

스파게티

Spaghetti/Mỳ Ý 

수프

Súp

카레라이스

Cơm cà ri

해산물

Hải sản 

쌀국수

Phở

샤브샤브

Lẩu

만두

Màn thầu

월남쌈

Nem cuốn

밥 

Cơm

Bánh mỳ

 

2. 관련단어: Từ vựng tiếng Hàn liên quan chủ đề nhà hàng

 

 

 

 

 

 

 

명사

Danh từ

요리

Món ăn, nấu ăn

어린이 메뉴

Thực đơn cho trẻ

애피타이저

Món khai vị

디저트

Món tráng miệng

비비큐

BBQ, thịt nướng

돈가스

Thịt chiên xù

오므라이스

Trứng ốp

웰던 = 잘 익힌

Chín kỹ 

미디엄 = 중간 정도로 익힌

Chín vừa

레어 = 살짝만 익힌

Chín tới

냅킨

Khăn giấy

영수증

Hóa đơn

주문하다

Gọi món 

매운탕

Canh cá nấu cay

돼지 족발

Chân giò 

분짜

Bún chả

찐빵

Bánh bao

볶음밥

Cơm rang

생선조림

Cá kho

구이

Đồ nướng

붂음

Món rang, món xào

튀김

Đồ chiên rán

조림

Món kho

Món hấp

Gia vị, mắm muối

고기

Thịt

생선

고춧가루

Bột ớt

달캴 = 계란

Trứng

도마

Thớt

된장

Tương 

메뉴

Thực đơn

밀가루

Bột mỳ

참기름

Dầu vừng

후추

Hạt tiêu

양념

Gia vị

방법

Phương thức, phương pháp

재료

Nguyên liệu

접시

Đĩa

채소 = 야채

Rau

칼 = 나이프

Dao

프라이팬

Chảo rán

그릇

Bát 

건강식품

Thực phẩm bổ dưỡng, thực phẩm chức năng

Kẹo cao su

도시락

Cơm hộp 

봉지

Túi 

뷔페

buffet

숟가락

Thìa 

식당

Nhà hàng

이쑤시개

Tăm xỉa răng

인스턴트 식품

Đồ ăn nhanh, thực phẩm ăn liền

젓가락

Đũa

정육점

Cửa hàng thịt

제과점

Cửa hàng bánh kẹo

종이컵

Cốc giấy

즉석식품

Đồ ăn liền

채식주의자

Người ăn chay 

Lon (coca, bia ...)

Cốc

패밀리 레스토랑

Nhà hàng gia đình

패스트푸드

Thức ăn nhanh

페트병

Chai nhựa

포장마차

Quán rượu bình dân bên lề đường

포크

Dĩa

한우

Thịt bò Hàn Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Động từ

동사

갈다

Nghiền, xay

굽다

Nướng

끓이다

Đun, nấu

녹이다

Làm tan chảy, rã đông

다듬다

Gọt, tỉa

다지다

Băm 

담그다

Ngâm, muối dưa

데우다

Hâm nóng

데치다

Trần qua nước sôi

뒤집다

Lật, lộn ngược

무치다

Ướp gia vị

반죽하다

Nhào bột

볶다

Rang, chiên

삶다

Luộc

썰다

Thái lát 

얼리다

Làm đông

요리하다

Nấu ăn

익히다

Nấu chín

자르다

Cắt

젓다

Khuấy

조리다

Kho

찌다

Hấp

타다

Cháy ( thức ăn cháy)

튀기다

Chiên, rán

펴다

Trải ra 

깨물다

Cắn, gặm

나눠 먹다

Chia ra ăn

남기다

Để lại

덜다

Giảm bớt

삼키다

Nuốt

식히다

Để nguội

씹다

Nhai 

푸다

Múc (canh), xới (cơm)

한턱내다

Đãi, khao

 

 

Tính từ

형용사

고소하다

Vị bùi, vị vừng rang 

구수하다

Thơm ngon

달다

Ngọt 

달콤하다

Ngọt (mật)

뜨겁다

Nóng

맛이 있다

Ngon

맛이 없다

Không ngon

매콤하다

Cay cay, tê tê

맵다

Cay

먹음직스럽다

Trông hấp dẫn, trông ngon miệng 

시다

Chua

싱겁다

Nhạt 

쓰다

Đắng

얼큰하다

Cay

짜다

Mặn

짭짤하다

Hơi mằn mặn

차갑다

Lạnh, nguội 

푸짐하다

Thừa thãi, chan chứa, đầy ngộn thức ăn

 

 

 

Biểu hiện

표현

간을 맞추다

Nêm vị cho vừa 

간을 하다

Nêm thêm muối 

껍질을 까다

Bóc vỏ, gọt vỏ

소금에 절이다

Ướp muối

양념을 넣어 버무리다

Trộn lẫn với gia vị 

음식을 만들다

Nấu ăn, nấu cơm 

채를 치다

Xắt, thái 

펄펄 끓다

Sôi sùng sục

갈증이 나다 = 목 마르다

Khát nước 

고유한 맛

Vị đặc trưng 

김치를 담그다

Muối kim chi

냄새를 맡다

Ngửi 

맛있는 냄새가 나다

Hương vị thơm ngon

상을 차리다

Chuẩn bị dọn bàn ăn 

솜씨가 좋다

Khéo tay 

식욕이 없다

Ăn không ngon miệng, biếng ăn 

양이 많다

Số lượng nhiều 

영양이 풍부하다

Nhiều chất dinh dưỡng 

입맛이 없다

Không muốn ăn, không có cảm giác ngon miệng

입에 맞다

Hợp khẩu vị

입에서 살살 녹다

Tan trong miệng 

장기간 보존이 가능하다

Có thể bảo quản trong thời gian dài 

조리법이 쉽다

Dễ nấu 

즐겨 먹다

Thích ăn, ưa thích 

포장해서 가져가다

Gói rồi mang đi 

향이 좋다

Hương vị thơm 

 

3. Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề nhà hàng

1

예약 했어요. Tôi đã đặt chỗ rồi.

2

예약 안 했어요. Tôi chưa đặt chỗ. 

3

메뉴판 주세요. Cho tôi Menu.

4

영어 메뉴를 주세요. Cho tôi Menu tiếng Anh. 

5

셀프에요. Tự phục vụ ạ. 

6

물은 셀프입니다 Nước thì tự phục vụ ạ. 

7

저기요. Anh/chị ơi. 

8

자장님 여기 주문이요 Chủ quán, cho tôi gọi món. 

9

오늘 추천 메뉴는 뭐예요? Menu đề xuất ngày hôm nay là gì ạ?

10

어떤 것을 추천하세요? Anh giới thiệu cho tôi món nào?

11

여기 뭐가 맛있어요? Ở đây có món gì ngon?

12

제일 맛있는 것 추전해 주세요. Anh hãy giới thiệu cho tôi món ngon nhất. 

13

____ 주세요. Cho tôi _______. 

14

앞치마 주세요. Cho tôi tạp dề. 

15

숟가락 주세요. Cho tôi cái thìa.

16

젓가락 주세요. Cho tôi đôi đũa. 

17

반찬 주세요. Cho tôi món ăn phụ. 

18

(__) 좀 더 주세요. Cho tôi thêm __________.

19

내가 쏠게. Để tôi trả tiền. 

20

____ 있어요?  Có ______không ạ?

21

안 매운게 뭐예요? Có món gì không cay không ạ?

22

이거 매워요? Món này có cay không ạ?

23

화장실이 어디에요? Nhà vệ sinh ở đâu ạ?

24

이거 포장해 주세요 Anh hãy gói món này lại cho tôi. 

25

물수건 좀 주세요. Cho tôi khăn ướt. 

26

이거 하나 더 주세요. Cho tôi thêm một cái này nữa. 

27

메뉴 벽에 써 있어요. Menu được viết ở trên tường ạ. 

28

이거 __ 인분 더 주세요. Cho tôi thêm ______suất món này. 

29

아직 결정 못했어요. Tôi vẫn chưa quyết định được. 

30

고기 안 들어간 거 있어요? Có món nào không có thịt không ạ?

31

계산 어디서 해요? Tính tiền ở đâu ạ?

32

여기에 뭐뭐 들어가요? Món này có những gì ạ?

33

여기 카드 돼요? Ở đây thanh toán bằng thẻ được không?

34

따로따로 계산할게요. Chúng tôi thanh toán riêng. 

35

저는 돼지고기를 못 먹어요. Tôi không ăn được thịt lợn. 

36

돼지고기 빼 주실 수 있으세요? Anh có thể không cho thịt lợn vào được không?

37

돼지고기 없는 메뉴 있으세요? Anh có món ăn không có thịt lợn không?

38

이거 "중/대/소"으로 하나 주세요. Cho tôi món này chỡ “vừa/lớn/nhỏ”.

39

여기 밥 한 그릇 추가요? Cho tôi thêm một bát cơm. 

40

소스는 따로 주실 수 있으세요. Anh có thể để riêng nước sốt ra cho tôi được không?

41

제가 낼게요. Để tôi thanh toán ạ. 

42

반반해 주세요. Cho tôi mỗi loại 1 nửa ạ. 

43

계산서를 따로따로 할게요. Hóa đơn thì anh hãy tính riêng ra cho tôi.

44

계산서 나누어 줄 수 있으세요? Anh có thể chia hóa đơn ra cho tôi được không?

45

얼마나 기다려야 돼요? Phải đợi bao lâu ạ?

46

이거하고 이거 주세요. Cho tôi món này và món này ạ. 

47

잘 먹었습니다, 또 올게요. Tôi đã ăn rất ngon, tôi sẽ lại đến. 

48

감사합니다. Cảm ơn ạ. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -