logo
donate

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Thể thao (스포츠)

1. Từ tiếng Hàn chủ đề thể thao (스포츠)

볼링 Bowling 골프 GGolf
테니스 Tennis 권투 Quyền anh, boxing
서핑 Lướt ván 당구 Bi-a 
스케이팅 Trượt patin 낚시 Câu cá
야구 Bóng chày 축구 Bóng đá
농구 Bóng rổ 배구 Bóng chuyền
래프팅 Chèo thuyền  

 

2. 관련 단어: Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề thể thao

 

명사

Danh từ

발레

Múa ba lê

댄스 스포츠

Khiêu vũ thể thao

빙상 스케이트

Trượt băng nghệ thuật

레슬링

Đấu vật

역도

Cử tạ

태권도

Taewondo (võ cổ truyền Hàn Quốc)

체조

Thể dục dụng cụ

펜싱

Đấu kiếm

비치 발리

Bóng chuyền bãi biển

배드민턴

Cầu long

육상

Điền kinh

양궁

Bắn cung

핸드볼

Bóng ném

사이클링

Đạp xe

승마

Cưỡi ngựa

조깅

Đi bộ

스케이트보드

Trượt ván

스키

Trượt tuyết

스카이다이빙

Nhảy dù

스쿠버다이빙

Lặn

스노보딩

Trượt tuyết (ván)

수영

Bơi

등산

Leo núi

하키

Khúc côn cầu

탁구

Bóng bàn

운동기구

Dụng cụ thể thao

축구공

Quả bóng đá

라켓

Vợt tennis

야구배트

Chày (chơi bóng chày)

마스크

Mặt nạ

글러브

Găng tay

어깨보호대

Đệm cầu vai

스케이트

Ván trượt

등산화

Giày leo núi

낚싯대

Cần câu

미끼,  낚시밥

Mồi câu

잠수복

Đồ lặn

물갈퀴,  오리발

Chân vịt

산소통

Bình oxy

수중호흡기

Mặt nạ dưỡng khí

동사

Động từ

공격하다

Tấn công

방어하다 = 수비하다

Phòng ngự

비기다

Hòa, cân bằng tỉ số 

응원하다

Cổ vũ

판정하다

Phân xử

표현

Biểu hiện

결승에진출하다

Tiến vào vòng chung kết

경기를관람하다

Xem trận đấu

경기에출전하다

Tham gia cuộc thi

공격을막다

Ngăn chặn tấn công

금메달/은메달/동메달을 따다

Dành được huy chương vàng/bạc/đồng

기록을 경신하다

Lập kỷ lục mới

득점하다

Ghi bàn, ghi điểm

막판에 역전하다

Tình thế đảo ngược ở trận cuối / hiệp cuối

무승부가 나다

Bất phân thắng bại

무승부로 끝나다

Kết thúc hòa nhau, bất phân thắng bại

반칙하다

Phạm luật, ăn gian

본선에 출전하다

Tham gia chung kết

부상을 당하다

Bị chấn thương

선수를 교체하다

Thay cầu thủ

세계신기록을 세우다

Lập kỉ lục thế giới

승부를 겨루다

Tranh thắng thua

역전골을 넣다

Ghi bàn thắng đảo ngược tình thế

예선에서 탈락하다

Bị loại ở vòng loại

예선을 통과하다

Vượt qua vòng loại

작전을 짜다

Lên kế hoạch tác chiến

점수를 매기다

Cho điểm, chấm điểm

퇴장을 당하다

Đuổi khỏi sân vì phạm lỗi

 

3. 대화: Hội thoại/Mẫu câu tiếng Hàn chủ đề thể thao

야구는 가장 미국적인 스포츠이다.

Bóng chày là môn thể thao điển hình của Mỹ 

축구를 “최고 인기 스포츠” 라고도 한다. 

Bóng đá là “môn thể thao vua” 

A:운동하는 걸 좋아하세요 ?

B:네,  아주 좋아해요.

A: Anh thích chơi thế thao không ?

B: Vâng, tôi rất thích.

A: 무슨 운동에 관심이 있어요?

B:야구 좋아해요.

A: Anh thích môn thể thao nào ?

B: Thôi thích bóng chày.

A:축구를 할 줄알아요?

B:네, 좀 알아요.

A: Anh biết chơi bóng đá không ?

B: Vâng, tôi cũng biết một chút thôi.

골프를 좋아하기는 하지만,  잘하지는 못해요.

Tôi thích chơi gôn nhưng chơi không giỏi.

보통 토요일이면 친구들과 테니스를 쳐요.

Bình thường tôi chơi tennis với các bạn vào thứ Bảy.

A:수영를 좋아하지요?

B:네,  엄청 좋아해요.  저는 매일 수영을 해요.

A: Anh thích bơi đúng không ?

B: Vâng, cực kỳ thích ạ. Ngày nào tôi cũng đi bơi.

A:점수가 어떻게 됐어요?

B: 우리가 그팀을 2대 0으로 이겼어요.

A: Tỉ số thế nào rồi?

B: Chúng ta thắng đội kia 2-0

 

 - Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-