명사 Danh từ |
대통력 | Tổng thống |
주석 | Chủ tịch | |
국회의장 | Chủ tịch Quốc hội | |
국회부의장 | Phó chủ tịch Quốc hội | |
국회의원 | Đại biểu quốc hội | |
국장 | Cục trưởng | |
총리 | Thủ tướng | |
부수상 | Phó thủ tướng | |
장관 | Bộ trưởng | |
차관 | Thứ trưởng | |
청장 | Giám đốc Sở | |
헌법 | Hiến pháp | |
임무 | Nhiệm vụ | |
행정부 | Bộ hành chính | |
역할 | Vai trò | |
합중국 | Hợp chủng quốc | |
총사령관 | Tổng Tư lệnh | |
군주 | quân chủ | |
권한 | Quyền hạn | |
책임 | Trách nhiệm | |
초강대국 | Siêu cường quốc | |
자본주의 | Chủ nghĩa tư bản | |
냉전 | Chiến tranh lạnh | |
의회 | Nghị viện | |
법률 | Pháp luật | |
상원 | Thượng viện | |
하원 | Hạ viện | |
장차관 | Bộ và thứ trưởng | |
내각 | Nội các | |
주요직 | Chức vụ chủ yếu | |
임기 | Nhiệm kỳ | |
후보 | Ưng cử viên | |
실질적 | Về mặt thực chất | |
형식적 | Về mặt hình thức | |
선거인단 표수 | Số phiếu đại cử tri | |
면직 | Mất chức | |
사임 | Từ nhiệm | |
불문률 | Luật bất thành văn | |
국빈순방 | Thăm các nước | |
현직 | Đương chức | |
비밀검찰국 | Cục An ninh quốc gia | |
산업무역부 | Bộ Công thương | |
교육부 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
교통통신부 | Bộ Giao thông vận tải | |
기획투자부 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
과학기술환경부 | Bộ Khoa học và Công nghệ | |
노동부 | Bộ Lao động | |
노동원호사회부 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | |
외무부 | Bộ Ngoại giao | |
내무부 | Bộ Nội vụ | |
노림부 | Bộ Nông lâm | |
농업.농촌개발부 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
국방부 | Bộ Quốc phòng | |
재무부 | Bộ Tài chính | |
수산부 | Bộ Thủy sản | |
상무부 | Bộ Thương mại | |
법무부 | Bộ Tư pháp | |
문화정보부 | Bộ Văn hóa và Thông tin | |
건설부 | Bộ Xây dựng | |
보건부 | Bộ Y tế | |
부건복지부 | Bộ Y tế và Phúc lợi | |
관세청 | Tổng cục Hải quan | |
국세청 | Tổng cục thuế | |
자원환경부 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | |
감사원 | Viện kiểm sát | |
중앙은행 | Ngân hàng nhà nước | |
국제통화기금 | Quỹ tiền tệ quốc tế | |
세계무역기구 | Tổ chức thương mại thế giới | |
세계보건기구 | Tổ chức y tế thế giới | |
국회 | Quốc hội | |
군 | Quận | |
동 | Phường | |
현 | Huyện | |
면 | Xã | |
읍 | Thôn / ấp | |
대법원 | Tòa án Tối cao | |
초고검찰청 | Viện kiểm soát tối cao | |
동사 Động từ |
재선하다 | Tái nhiệm |
임명하다 | Chỉ định | |
위임하다 | Ủy quyền | |
군림하다 | Nắm giữ, cai quản | |
시행하다 | Thi hành | |
편성하다 | Tổ chức, hình thành | |
폐지되다 | Bãi bỏ | |
협력하다 | Hợp tác, phối hợp | |
표현 Biểu hiện |
공식 취임하다 | Chính thức nhậm chức |
갈등을 해소하다 | Xóa bỏ mâu thuẫn | |
강력한 규제가 필요하다 | Cần những quy chế cứng rắn | |
경제수준이 높다 | Tiêu chuẩn kinh tế cao | |
국가경쟁력이 강화되다 | Tăng cường sức cạnh trantranh quốc gia | |
국가위상이 약화되다 | Vị thế quốc gia ngày càng yếu | |
국가차원의 장기적 정책 | Chính sách dài hạn về nguồn tài nguyên của quốc gia | |
국력이 향상되다 | Nâng cao sức mạnh dân tộc | |
국제적책임과 의무가 커지다 | Tăng cường nghĩa vụ và trách nhiệm mang tính quốc tế | |
급속한 경제성장을 이루다 | Đạt được sự phát ch’iển nhanh chóng | |
난색을 표하다 | Thể hiện sự miễn cưỡng | |
동질성을 회복하다 | Khôi phục tính thuần nhất | |
문화교류를 확대하다 | Mở rộng giao lưu văn hóa | |
법적으로 의무화하다 | Bắt buộc mang tính luật pháp | |
상호신뢰를 회복하다 | Khôi phục niềm tin | |
선거를 실시하다 | Tiến hành bẩu cử | |
세계평화를 위협하다 | Đe dọa hòa bình thế giới | |
시민의식이 높다 | Trình độ dân trí cao | |
시위가 이어지다 | Tiếp tục biểu tình | |
시행을 서두르다 | Thực thi gấp rút | |
예산안을 발표하다 | Ban hành dự thảo ngân sách | |
외교적 노력에 힘쓰다 | Cố gắng hết sức vào ngoại giao | |
원칙에 위배되다 | Vi phạm nguyên tắc | |
의식수준이 높다 | Ch’ình độ nhận thức cao | |
정권이 교체되다 | Thay đổi chính quyền | |
정부를 수립하다 | Thành lập chính phủ | |
조치를 취하다 | Xử lý, làm theo biện pháp | |
쿠데타를 일으키다 | Thực hiện cuộc đảo chính | |
회담을 하다 | Hội đàm | |
시위/항쟁이 일어나다 | Đứng dậy đấu tranh | |
회원국으로 가입하다 | Gia nhập các nước thành viên |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -