1 |
본사 | trụ sở chính, công ty mẹ |
2 |
지사 | chi nhánh |
3 |
사장 | giám đốc |
4 |
대표이사 | giám đốc đại diện |
5 |
부사장 | phó giám đốc |
6 |
전무 | giám đốc điều hành |
7 |
상무 | thường vụ |
8 |
부장 | trưởng bộ phận |
9 |
과장 | trưởng phòng |
10 |
대리 | đại diện |
11 |
사원 | nhân viên |
12 |
신입사원 | nhân viên mới |
13 |
팀장 | trưởng nhóm |
14 |
상사 | cấp trên |
15 |
부하 | cấp dưới |
16 |
비서 | thư kí |
17 |
동류 | đồng nghiệp |
1 |
승진하다 | thăng chức |
2 |
퇴직하다 | nghỉ hưu |
3 |
회의 | họp |
4 |
휴가 | kỳ nghỉ |
5 |
출장가다 | đi công tác |
6 |
그만두다 | thôi việc |
7 |
임금 | tiền lương |
8 |
월급 | lương tháng |
9 |
월급날 | ngày lĩnh lương |
10 |
이력서 | sơ yếu lý lịch |
11 |
야근 | làm đêm |
12 |
야간 근무 | làm đêm |
13 |
초과 근무 | làm thêm giờ |
14 |
근무 시간 | thời gian làm việc |
15 |
시급 | lương theo giờ |
16 |
출근카드 | thẻ chấm công |
17 |
보너스 | thưởng |
18 |
월급명세서 | bảng lương |
19 |
기본월급 | lương cơ bản |
20 |
잔엽수당 | lương tăng ca |
21 |
특근수당 | lương làm ngày chủ nhật |
22 |
심야수당 | lương làm đêm |
23 |
유해수당 | tiền trợ cấp độc hại |
24 |
퇴직금 | tiền trợ cấp thôi việc |
25 |
월급날 | ngày lĩnh lương |
26 |
공제 | khoản trừ |
27 |
의료보험료 | phí bảo hiểm |
28 |
의료보험카드 | thẻ bảo hiểm |
29 |
대우 | đãi ngộ |
30 |
경리부 | bộ phận kế toan |
31 |
관리부 | bộ phận quản lý |
32 |
무역부 | bộ phận xuất nhập khẩu |
33 |
총무부 | bộ phận hành chính |
34 |
엄무부 | bộ phận nghiệp vụ |
35 |
생산부 | bộ phận sản xuất |
36 |
정규직 | nhân viên chính thức |
37 |
임시직 | nhân viên ngắn hạn |
38 |
자유직/ 프리랜서 | nghề tự do |
39 |
구내식당 | nhà ăn công ty |
40 |
담당자 | người phụ trách |
41 |
말단 사원 | nhân viên cấp thấp nhất |
42 |
무역회사 | công ty thương mại |
43 |
비서실 | phòng thư ký |
44 |
사무실 | văn phòng |
45 |
회의실 | phòng họp |
46 |
승진 기회 | cơ hội thăng tiến |
47 |
업무 태도 | thái độ làm việc |
48 |
인턴사원 | nhân viên thực tập |
49 |
전문직 | nhân viên chuyên môn |
50 |
정년퇴직 | nghỉ hưu đúng tuổi |
51 |
주5일 근무제 | chế độ 1 tuần làm việc 5 ngày |
52 |
중소기업 | doanh nghiệp vừa và nhỏ |
53 |
직장 동료 | đồng nghiệp |
54 |
출근시간 | giờ đi làm |
55 |
퇴근 시간 | giờ tan làm |
56 |
경력 사항 | mục kinh nghiệm |
57 |
경력 | kinh nghiệm |
58 |
구직 | tìm việc |
59 |
구직자 | người tìm việc |
60 |
근무 조건 | điều kiện làm việc |
61 |
서비스업계 | ngành dịch vụ |
62 |
기술 분야 | lĩnh vực kỹ thuật |
63 |
매장 관리 | quản lý cửa hàng |
64 |
방침 | phương châm |
65 |
사무직 | công việc hành chính |
66 |
아르바이트 일자리 | chỗ làm thêm |
67 |
약력 | sơ lược lý lịch |
68 |
오전/ 오후 근무 | làm việc buổi sáng / buổi chiều |
69 |
it산업 | ngành it |
70 |
반도체 산업 | ngành công nghiệp chất bán dẫn |
71 |
건설업 | ngành xây dựng |
72 |
경공업 | ngành công nghiệp nhẹ |
73 |
중공업 | ngành công nghiệp nặng |
74 |
운수업 | ngành vận tải |
75 |
유통업 | ngành lưu thông |
76 |
제조업 | ngành sản xuất |
77 |
조선업 | ngành đóng tàu |
78 |
주말 근무 | làm việc cuối tuần |
79 |
지원 동기 | động cơ xin việc |
80 |
지원자 | người đăng ký, ứng viên |
81 |
축산업계 | ngành chăn nuôi gia súc |
82 |
특기 사항 | điều khoản đặc biệt |
83 |
풀타임 | fulltime, toàn thời gian |
84 |
행정직 | chức hành chính |
85 |
향후 계획 | kế hoạch trong tương lai |
86 |
신체 검사 | khám sức khỏe |
87 |
졸업장 | bằng tốt nghiệp |
88 |
한국어 능력 | năng lực tiếng hàn |
89 |
장단점 | ưu nhược điểm |
90 |
협상하다 | thỏa thuận |
91 |
면접 시험을 보다 | phỏng vấn |
92 |
채용하다 | tuyển dụng |
93 |
고용하다 | sử dụng lao động |
94 |
취직하다 | tìm việc |
95 |
시작하다 | bắt đầu |
96 |
보고하다 | báo cáo |
97 |
섭외하다 | liên hệ để thảo luận |
98 |
승진하다 | thăng tiến |
99 |
안정되다 | ổn định |
100 |
이직하다 | đổi việc làm |
101 |
제조하다 | chế tạo, sản xuất |
102 |
판매하다 | bán hàng |
103 |
해고하다 | sa thải |
104 |
회의하다 | họp, hội ý |
105 |
동경하다 | ngưỡng mộ |
106 |
보완하다 | bù đắp, khắc phục |
107 |
우대하다 | ưu đãi |
108 |
입사하다 | vào công ty |
109 |
전공하다 | học chuyên ngành |
110 |
지원하다 | ứng tuyển vào (công ty, học bổng..) |
111 |
무능하다 | không có năng lực, bất tài |
112 |
성실하다 | thành thật |
113 |
유능하다 | có năng lực |
114 |
훌륭하다 | ưu tú, xuất sắc, tài giỏi |
115 |
개업하다 | khai trương |
116 |
결과를 보고하다 | báo cáo kết quả |
117 |
결재를 올리다 | nộp lên để phê duyệt |
118 |
결재를 받다 | được phê duyệt |
119 |
공문을 보내다 | gửi công văn |
120 |
기자재를 설치하다 | lắp đặt thiết bị, máy móc |
121 |
기획안을 작성하다 | soạn bản kế hoạch |
122 |
돈을 벌다 | kiếm tiền |
123 |
보수/월급/연봉이 높다 | tiền thù lao/ tiền lương tháng/ tiền lương năm cao |
124 |
본사에서 근무하다 | làm việc ở trụ sở chính |
125 |
지사에서 근무하다 | làm việc ở chi nhánh |
126 |
신입사원을 교육하다 | đào tạo nhân viên mới |
127 |
업무의 효율성을 높이다 | nâng cao hiệu suất công việc |
128 |
연수을 받다 | tu nghiệp |
129 |
영수증을 처리하다 | xử lý hóa đơn |
130 |
예산을 세우다 | lên ngân sách, dự toán |
131 |
월급을 받다 | nhận lương tháng |
132 |
유니폼을 입다 | mặc đồng phục |
133 |
인턴 사원으로 일하다 | thực tập |
134 |
자료를 출력하다 | in tài liệu |
135 |
장래성이 있다 | có nhiều triển vọng tốt |
136 |
적성에 맞다 | hợp với tính cách |
137 |
직장을 옮기다 | chuyển chỗ làm |
138 |
출장을 가다 | đi công tác |
139 |
판매 실적이 저조하다 | kết quả buôn bán không tốt |
140 |
회사를 그만두다 | nghỉ việc ở công ty |
141 |
회사에 다니다 | đi làm ở công ty |
142 |
휴가를 가다 | đi nghỉ phép |
143 |
휴가를 내다 | xin nghỉ phép |
144 |
경력을 쌓다 | tích lũy kinh nghiệm |
145 |
경쟁에서 살아남다 | tồn tại trong sự cạnh tranh |
146 |
경쟁이 치열하다 | cạnh tranh khốc liệt |
147 |
근무 경력이 있다 | có kinh nghiệm làm việc |
148 |
능력을 계발하다 | phát triển năng lực |
149 |
실무 능력을 발휘하다 | phát huy năng lực làm việc thực tế |
150 |
다양한 경험을 하다 | có kinh nghiệm đa dạng |
151 |
면접 후 결정하다 | quyết định sau khi phỏng vấn |
152 |
면접을 보다 | đi phỏng vấn |
153 |
면허증을 소지하다 | đem giấy phép lái xe |
154 |
목표를 달성하다 | đạt được mục tiêu |
155 |
분야의 전문가가 되다 | trở thành chuyên gia trong lĩnh vực |
156 |
실력을 발휘하다 | phát huy thực lực |
157 |
아르바이트를 하다 | làm thêm |
158 |
업계의 동향을 파악하다 | nắm bắt xu hướng kinh doanh |
159 |
역량을 키우다 | nuôi dưỡng năng lực |
160 |
이력서를 쓰다 | viết sơ yếu lý lịch |
161 |
일자리를 구하기 어렵다 | khó tìm việc |
162 |
자격증을 취득하다 | nhận bằng |
163 |
자기소개서를 쓰다 | viết bản giới thiệu bản thân |
164 |
자질/소질/능력을 기르다 | nuôi dưỡng tư chất / tố chất / năng lực |
165 |
잠재력이 있다 | có tiềm năng |
166 |
직원을 뽑다 | tuyển nhân viên |
167 |
전공을 살리다 | phát huy được chuyên ngành |
168 |
좋은 성과를 거두다 | gặt hái được kết quả tốt |
169 |
증명사진을 찍다 | chụp ảnh chứng minh thư |
170 |
직종을 변경하다 | thay đổi chức vụ |
171 |
추천을 받다 | được đề cử |
172 |
취직 시험을 준비하다 | chuẩn bị thi xin việc |
173 |
포부에 부합하다 | phù hợp với nguyện vọng |
174 |
학력 . 성별 제한이 없다 | không giới hạn về học lực – giới tính |
175 |
회사 발전에 기여하다 | có đóng góp trong sự phát triển của công ty |
1 |
여보세요, 긴선생님 좀 바꿔 주세요. | Alo, xin chuyển máy cho tôi gặp ông Kim |
2 |
김선생님이 지금 안 계시는데요. | Bây giờ ông Kim không có ở đây ạ. |
3 |
십분후에 다시 연락하세요. | Khoảng 10 phút sau ông hay liên lạc lại. |
4 |
김선생님이 지금 통화중이에요. | Ông Kim bây giờ đang bận nghe điện thoại. |
5 |
좀 기다리세요. | Xin hãy chờ một chút. |
6 |
제가 전화했다고 전 해주세요. | Xin hãy nói là tôi đã gọi điện thoại đến. |
7 |
전화 좀 써도 돼요? | Cho tôi gọi nhờ điện thoại một chút được không? |
8 |
이번달 제 월급이 얼마에요? | Tháng này lương tôi được bao nhiêu? |
9 |
월급 명세서를 보여 주시겠어요? | Cho tôi xem bảng lương được không? |
10 |
이거 무슨 돈이에요? | Đây là tiền gì? |
11 |
잔업수당도 계산해 주셨었어요? | Anh đã tính cả tiền làm thêm vào cho tôi chưa ạ? |
12 |
이번달 월급이 안 맞아요. | Lương tháng này tính không đúng. |
13 |
다시 계산해 주세요. | Hãy tính lại cho tôi. |
14 |
월급을 인상해 주세요. | Hãy tăng lương cho tôi. |
15 |
계약대로 월급을 계산해 주세요. | Hãy tính lương đúng như hợp đồng. |
16 |
저는 이번 달 월급을 아직 못 받았어요. | Tôi vẫn chưa được nhận lương tháng này. |
17 |
저는 월급 한 푼도 못 받았어요. | Tôi không nhận được một đồng lương nào cả. |
18 |
월금 언제 나와요? | Khi nào thì có lương ? |
19 |
저는 아직 화사에서 익숙하지 않아요. | Tôi vẫn chưa quen với công ty. |
20 |
앞으로 잘 부탁드립니다. | Mong mọi người giúp đỡ tôi nhiều. |
21 |
제가 부탁한 것을 들어주세요. | Mong hãy giúp việc mà tôi đã nhờ. |
22 |
저는 새로 와서 잘 몰라요. 가르쳐 주세요. | Tôi mới đến nên không biết nhiều, mong hãy chỉ bảo cho tôi. |
23 |
일을 언제 시작해요? | Bao giờ thì bắt đầu làm việc? |
24 |
하루에 몇 시간 근무해야 돼요? | Mỗi ngày phải làm việc bao nhiêu tiếng? |
25 |
여기는 잔업이 많아요? | Ở đây có phải làm ngoài giờ nhiều không? |
26 |
여기는 이 교대 해요? | Ở đây có làm hai ca không? |
27 |
여기서 야간도 해요? | Ở đây có làm đêm không? |
28 |
처음부터 다시 해주세요. | Hãy làm lại từ đầu cho tôi xem. |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -